Nội dung chính
- 1. Khái lược về dòng máy nén khí 90kw
- 2. Điểm vượt trội của máy nén khí 90kw
- 3. Điểm danh những ứng dụng thực tiễn của máy nén khí 90kw
- 4. Top 12 máy nén khí 90kw phổ biến #1 trên thị trường
- 4.1 Máy nén khí trục vít Pegasus TMPM120A
- 4.2 Máy nén khí trục vít 90kw Fusheng SA 90A 125hp
- 4.3 Máy nén khí không dầu 90kw HITACHI DSP-90A5MN2
- 4.4 Máy nén khí 90kW Kobelco dòng KOBELION IV SG series
- 4.5 Máy nén khí trục vít Kobelco 90kw SG90A
- 4.6 Máy nén khí trục vít ATLAS COPCO G90
- 4.7 Máy nén khí 90kW Hanbell AA3-90A
- 4.8 Máy khí nén trục vít 90kW ELGi EG 90-P
- 4.9 Máy nén khí trục vít Kaizen 90kw
- 4.10 Máy nén khí trục vít 90kw ngâm dầu Jucai JC125XHA
- 4.11 Máy nén hơi trục vít 90kW Hande HD-90
- 4.12 Máy nén khí không dầu 90kW King Power
- 5. Mách bạn kinh nghiệm chọn mua máy nén khí 90kw chuẩn xịn
Máy nén khí 90kw sử dụng năng lượng ở mức cao nên tốc độ nén hơi và hiệu quả tạo áp đều vượt trội hơn hẳn giá trị trung bình. Không chỉ vậy, thiết bị còn chạy êm, ít nóng, tận dụng tốt nguồn cấp đầu vào để cho ra thành phẩm chất.
1. Khái lược về dòng máy nén khí 90kw
Máy nén khí 90kW là những thiết bị tạo áp chuyên dùng trong môi trường công nghiệp, vận hành với công suất 90kWh (tương đương 120 - 125HP tùy quy ước làm tròn).

Hầu hết sản phẩm đều là dòng trục vít, sử dụng điện 3 pha (điện áp 380V - 415V) để kích hoạt công năng.
Khi vận hành, máy tạo ra hơi nén có áp lực từ 7 - 10 bar (mức phổ biến là 8 bar) và giải phóng khí nén với lưu lượng từ 12 - 18m3/p.
Thiết bị có thể truyền động bằng dây đai hoặc truyền động trực tiếp (chiếm tỷ lệ áp đảo). Một số model dùng thêm biến tần để hiệu chỉnh cường độ làm việc của motor, tiết kiệm 20 - 35% phí điện năng.
Máy vận hành với độ ồn thấp, kể cả với dòng chạy bằng dầu bôi trơn (63 - 75dB). Kết cấu cân bằng, vững chãi với lớp vỏ bọc ngoài kiên cố, chống bụi nước tuyệt đối.
2. Điểm vượt trội của máy nén khí 90kw
2.1 Công suất khủng, nén khí nhanh, hiệu suất max

Công suất của máy nén hơi 90kW cao gấp 9 - 10 lần các thiết bị tạo áp tầm trung. Do dùng điện ở mức khủng nên năng lượng cơ học tạo ra cũng cao vượt trội.
Nguồn cấp này được dẫn truyền gần như trọn vẹn cho đầu nén, thúc đẩy hệ thống tạo áp làm việc với cường độ cao. Thiết bị nén khí nhanh, tăng áp lên mức 7 - 10 bar chỉ sau vài giây bật máy, giải phóng hàng chục m3 khí nén trong mỗi phút hoạt động.
2.2 Công nghệ hiện đại, bền bỉ tuyệt đối

Thiết bị nén khí bằng bộ đôi trục vít thế hệ mới với kết cấu siêu kín, không để lộ mối hở ở khu vực tiếp giáp. Máy khí nén lên hơi khỏe hơn, ít mài mòn, giữ phom hiệu quả.
Cụm đầu nén của máy được làm từ thép hợp kim, đồng hoặc sứ. Tất cả các vật liệu này đều được đánh giá cao về khả năng chịu áp, chịu nhiệt; tuổi thọ có thể lên tới 100.000 giờ làm việc.
Bộ tách dầu/lọc dầu và lọc khí còn làm việc hết công suất để cho không khí chuẩn sạch, bảo vệ đầu nén trước nguy cơ nhiễm bẩn.
2.3 Kiểm soát nhiệt thông minh, an toàn

Máy nén khí cao áp 90kW làm việc với cường độ cao, công suất lớn nhưng lượng nhiệt thải sinh ra lại hạn chế,
Nguyên do là bởi:
- Motor máy vận hành với hiệu suất lý tưởng (trên 98%), tỷ lệ tiêu hao năng lượng qua con đường tỏa nhiệt được hạ xuống mức thấp.
- Thiết bị sử dụng cảm biến áp, cảm biến lưu lượng và cảm biến nhiệt để đo lường trạng thái hoạt động nên có thể ngăn quá tải, quá nhiệt.
- Máy dùng dầu bôi trơn để làm dịu các chi tiết chuyển động (trục vít). Không để những thành phần này bị hun nóng khi làm việc với cường độ cao.
2.4 Hoạt động êm ái, tiết kiệm năng lượng

Độ ồn thấp của máy nén hơi 90kW là kết quả cộng hưởng của những chi tiết thiết kế sau:
- Các trục vít tiến lại gần nhưng không va chạm trực tiếp vào nhau nên không tạo ra tiếng ồn lớn.
- Thiết bị sử dụng vật liệu tiêu âm để bọc lót bên ngoài, hạn chế tối đa sự phát tán tiếng ồn ra môi trường xung quanh.
3. Điểm danh những ứng dụng thực tiễn của máy nén khí 90kw
Máy nén hơi 90kW được thiết kế để phục vụ những đầu việc sau đây:

- Vận hành dây chuyền sản xuất tự động như băng tải vận chuyển, cánh tay gắp, van khí, robot, xi lanh, cơ cấu kẹp - đẩy
- Kích hoạt máy đóng gói, máy chiết rót, hệ thống thổi chai PET, máy cấp lon trong các nhà máy sản xuất thực phẩm.
- Cấp khí nén cao áp cho máy ép, súng phun sơn, máy chà nhám, máy cắt CNC tại các xưởng gỗ, nhà máy kinh doanh đồ nội thất.
- Vận hành máy thổi bụi, máy đóng gói, máy ép đế, hệ thống kim trong ngành giày da, may mặc.
- Hỗ trợ vận chuyển nguyên liệu thổi khuôn, máy trộn/máy sấy trong ngành sản xuất nhựa.
- Vận hành xi lanh, robot pick & place, thổi bụi trong lĩnh vực điện/điện tử.
- Hỗ trợ việc thổi khô, hút ẩm, đóng gói, chiết rót, vệ sinh dụng cụ, vận hành máy móc trong ngành y tế, dược phẩm.
4. Top 12 máy nén khí 90kw phổ biến #1 trên thị trường
4.1 Máy nén khí trục vít Pegasus TMPM120A
| Tên sản phẩm | Pegasus TMPM120A |
| Công suất | 90kW |
| Điện áp | 380V |
| Lưu lượng khí nén | 15,2m3/p |
| Áp lực làm việc | 8kg/cm2 (bar) |
| Kích cỡ máy | 2000 x 1200 x 1580 mm |
| Trọng lượng | 1870kg |
Pegasus TMPM120A có màu xanh dương sáng phối ghi sẫm (chân đế), 2 bên hông mở khe thoáng để xả khí nóng khi vận hành. Bảng điều khiển size lớn nằm ở góc trên bên trái, ghi chú rõ thông tin, dễ theo dõi trạng thái máy và cài đặt chế độ làm việc.

Sản phẩm lên hơi tốt, xả khí mạnh, chạy mượt, ít biến động về các thông số mặc định. Thành phẩm được phân phối đều tới các thiết bị tiêu thụ thông qua các đầu nối thông minh, kín khít.
Máy được sản xuất trong nước nên giá thành chỉ bằng 75 - 80% sản phẩm nhập nội, trong khi đó chất lượng không hề thua kém.
4.2 Máy nén khí trục vít 90kw Fusheng SA 90A 125hp
| Tên sản phẩm | Fusheng SA 90A 125hp |
| Công suất | 125HP |
| Điện áp | 220V/380V/415V |
| Lưu lượng khí nén | 15,3m3/p |
| Áp lực làm việc | 8kg/cm2 (bar) |
| Độ ồn | 76dB |
| Bình chứa dầu | 52l |
| Kích cỡ máy | 2180 x 1330 x 1850 mm |
| Trọng lượng | 2120kg |
Fusheng SA 90A 125HP được sản xuất với số lượng lớn nhưng cung vẫn không đủ cầu. Thiết bị toàn năng này nhập khẩu vào Việt Nam từ hơn 5 năm trước, được người dùng phản hồi tốt về chất lượng tổng thể.

Máy nén hơi Fusheng có bộ khung vỏ dày, kiểm soát tiếng ồn hiệu quả và không cho bụi nước xâm nhập sâu. Thiết bị nén khí nhanh và liên tục, không cần đến thời gian nghỉ nhưng không tăng nhiệt cho các linh kiện bên trong.
Khí nén có lưu lượng cao, độ sạch đạt chuẩn nên có thể phân phối cho nhiều dòng máy, dùng trong nhiều môi trường khác nhau.
4.3 Máy nén khí không dầu 90kw HITACHI DSP-90A5MN2
| Tên sản phẩm | HITACHI DSP-90A5MN2 |
| Công suất | 90kW |
| Điện áp | 380V |
| Lưu lượng khí nén | 16,6m3/p |
| Áp lực làm việc | 7kg/cm2 (bar) |
| Độ ồn | 68dB |
| Bình chứa dầu | 26l |
| Kích cỡ máy | 2150 x 1520 x 1975 mm |
| Trọng lượng | 2200kg |
Áp suất hơi của HITACHI DSP-90A5MN2 không cao nhưng tương thích với mọi nhu cầu cơ bản (vận hành thiết bị khí nén, vệ sinh, bơm hơi,...).
Lưu lượng khí cao hơn 2 đại diện vừa nêu, gần như không có biến động trong suốt quá trình làm việc.

Máy có thể tiếp nhận khí đầu vào có nền nhiệt lên tới 45 độ C. Nguyên do là bởi máy dùng tới 2 quạt làm mát công suất lớn nên giúp loại bỏ phần lớn lượng thải nhiệt sinh ra.
4.4 Máy nén khí 90kW Kobelco dòng KOBELION IV SG series
| Tên sản phẩm | KOBELION IV SG series 90kW |
| Công suất | 90kW |
| Điện áp | 380V/415V |
| Lưu lượng khí nén | 15,2 - 17,8m3/p |
| Áp lực làm việc | 7,5 - 10,5kg/cm2 (bar) |
| Độ ồn | 69dB |
| Kích cỡ máy | 2200 x 1200 x 1700mm |
| Trọng lượng | 2230kg |
KOBELION IV SG series 90kW có màu xanh navy phối đen trông cực sang.

Máy có công suất cao nhất trong dòng KOBELION IV SG (90kW). Có thể tăng áp trong giới hạn 7,5 - 10,5 bar, cùng với điều này thì lưu lượng khí cũng biến động trong khoảng 15,2 - 17,8 bar.
Bạn có thể hạ hoặc tăng áp theo nhu cầu công việc, không bị bó hẹp trong 1 lựa chọn duy nhất.
4.5 Máy nén khí trục vít Kobelco 90kw SG90A
| Tên sản phẩm | Kobelco 90kw SG90A |
| Công suất | 90kW |
| Điện áp | 380V |
| Lưu lượng khí nén | 13,9 - 16,2m3/p |
| Áp lực làm việc | 7,5 - 10,5kg/cm2 (bar) |
| Độ ồn | 69dB |
| Kích cỡ máy | 2050 x 1280 x 1750 mm |
| Trọng lượng | 2350kg |
Kobelco 90kw SG90A có nguồn gốc Nhật Bản, xuất hiện tại thị trường Việt từ khá sớm, đến nay vẫn được ưa chuộng.

Máy có khả năng chỉnh áp, chỉnh lưu lượng tương tự như KOBELION IV SG series 90kW, mang đến độ linh hoạt cao khi sử dụng ngoài thực tế.
Hơi nén đầu ra có nền nhiệt thấp, độ sạch cao, lưu lượng khỏe và áp lực đạt chuẩn.
Kết cấu máy còn có độ tương thích cao với nhiều hệ thống khí nén nên việc liên kết với máy sấy, bộ lọc, bình chứa là điều dễ dàng.
4.6 Máy nén khí trục vít ATLAS COPCO G90
| Tên sản phẩm | ATLAS COPCO G90 |
| Công suất | 90kW |
| Điện áp | 380V |
| Lưu lượng khí nén | 14,8 - 16,7m3/p |
| Áp lực làm việc | 7,5 - 10,5kg/cm2 (bar) |
| Độ ồn | 74dB |
| Kích cỡ máy | 1680 x 1221 x 1980mm |
| Trọng lượng | 1700kg |
Máy nén hơi ATLAS COPCO G90 là sản phẩm do Thụy Điển sản xuất, có chất lượng toàn diện đạt điểm tuyệt đối, khó để tìm ra điểm trừ.

Áp suất hơi của máy nén khí trục vít có thể thay đổi trong giới hạn 7,5 - 10,5 bar, điều chỉnh đơn giản, làm việc với độ chính xác cao.
Hơi nén đầu ra có lưu lượng đều, dẫn truyền liên tục, điều phối thông minh, thường được dùng trong các nhà máy công nghệ cao.
4.7 Máy nén khí 90kW Hanbell AA3-90A
| Tên sản phẩm | Hanbell AA3-90A |
| Công suất | 90kW |
| Điện áp | 380V |
| Lưu lượng khí nén | 16,8m3/p |
| Áp lực làm việc | 8kg/cm2 (bar) |
| Độ ồn | 74dB |
| Kích cỡ máy | 1045 x 895 x 1275mm |
| Trọng lượng | 2500kg |
Hanbell AA3-90A có màu xanh bạc hà dịu mát, 1 nửa đóng khung kín, 1 nửa để lộ các chi tiết thành phần.

Thiết bị truyền động bằng dây đai nên ít tăng ma sát, hạn chế tối đa tình trạng hư mòn đầu nén/piston do va chạm liên tục.
So với các đối thủ của mình, Hanbell AA3-90A tăng áp khá chậm nhưng khi đã đạt đến trạng thái lý tưởng có thể “đóng băng” thông số áp. Không để hụt hơi khi vận chuyển và bảo quản trong thời gian dài.
Lưu lượng xả khí của máy cũng ở mức cao, không lẫn hơi nước, kiểm soát hơi dầu tốt nên an toàn cho nhiều thiết bị tiêu thụ.
4.8 Máy khí nén trục vít 90kW ELGi EG 90-P
| Tên sản phẩm | ELGi EG 90-P |
| Công suất | 90kW |
| Điện áp | 380V/50-60Hz |
| Lưu lượng khí nén | 11,9 - 17,3m3/p |
| Áp lực làm việc | 10kg/cm2 (bar) |
| Kích cỡ máy | 2916 x 1885 x 1925mm |
| Trọng lượng | 2980kg |
ELGi EG 90-P có phần thân rộng ngang nên trông rất cân bằng, vững vàng. Máy sử dụng 2 tông màu tương phản mạnh (đen - trắng), cho tạo hình nổi bật và rất có chiều sâu.

Lưu lượng khí nén của máy có phổ biến thiên rộng, hiệu chỉnh dễ dàng theo nhu cầu thực tế. Áp suất hơi nén cao hơn hẳn mức đại trà (10 bar) nên phù hợp với nhiều ngành công nghiệp nặng, máy móc công suất lớn.
Thiết bị trang bị cả biến tần nên người dùng có thể tùy chỉnh tốc độ làm việc của động cơ theo yêu cầu công việc.
4.9 Máy nén khí trục vít Kaizen 90kw
| Tên sản phẩm | Kaizen 90kw |
| Công suất | 90kW |
| Điện áp | 380V/50-60Hz |
| Áp lực làm việc | 8 - 15kg/cm2 (bar) |
| Kích cỡ máy | 1800 x 1190 x 1710mm |
| Bảo hành đầu nén | 5 năm |
Kaizen 90kw là mặt hàng do Việt Nam sản xuất và cạnh tranh tốt với nhiều sản phẩm nhập khẩu từ châu Âu, Nhật Bản, Trung Quốc.

Máy nén khí Kaizen có vỏ mỏng nhưng chịu lực tốt, phối màu thanh lịch mà nổi bật. Tên hiệu sản phẩm được ghi rõ trên thân vỏ, liền sát với bảng điều khiển, chú thích cảnh báo.
Ưu điểm nổi trội nhất của Kaizen 90kw là có thể chỉnh áp trong phạm vi cực rộng (8 - 15 bar). Thiết bị thường được dùng trong những môi trường đặc thù như: nhiệt điện, luyện kim, hóa dầu, chế tạo máy,....
Ngoài ra, Kaizen 90kw còn có hạn bảo hành siêu dài (5 năm đối với đầu nén) nên người dùng có thể an tâm sử dụng thiết bị.
4.10 Máy nén khí trục vít 90kw ngâm dầu Jucai JC125XHA
| Tên sản phẩm | Jucai JC125XHA |
| Công suất | 90kW |
| Điện áp | 380V/50Hz |
| Lưu lượng khí nén | 13,9m3/p |
| Áp lực làm việc | 12kg/cm2 (bar) |
| Độ ồn | 76dB |
| Kích cỡ máy | 2220 x 1250 x 1600mm |
| Trọng lượng | 2050kg |
Jucai JC125XHA có màu chủ đạo là kem ghi, thân rộng ngang, cấu hình đẹp và vững chãi.

Máy có lưu lượng thấp hơn mức trung bình (chưa tới 14m3/p) nhưng áp lực thì cao vượt trội (12 bar), xả khí khỏe, giữ áp cực tốt.
Hệ thống bảo vệ của máy nén hơi Jucai JC125XHA được xây dựng 1 cách chuyên nghiệp, kích hoạt tức thời.
Các lỗi kỹ thuật, hiện tượng tăng nhiệt, quá áp đều được phát hiện sớm và xử lý hiệu quả. Ít gây hại cho motor, đầu nén; tăng cường độ bền tổng thể của thiết bị.
4.11 Máy nén hơi trục vít 90kW Hande HD-90
| Tên sản phẩm | Hande HD-90 90kW |
| Công suất | 90kW |
| Điện áp | 380V/50Hz |
| Lưu lượng khí nén | 13,4m3/p |
| Áp lực làm việc | 8 - 12kg/cm2 (bar) |
| Kích cỡ máy | 1800 x 1250 x 1680mm |
| Trọng lượng | 1240kg |
Hande HD-90 90kW có màu vàng nghệ siêu nổi, tạo hình vuông vắn và có độ cân bằng cao.

Máy có tốc độ nút - nạp khí nhanh siêu tốc, chu kỳ xả - nén ngắn hơn hẳn các đại diện cạnh tranh. Vậy nên, giúp nâng cao năng suất trong 1 đơn vị thời gian.
Lưu lượng khí nén của Hande HD-90 90kW không cao nhưng máy chỉnh áp trong phạm vi 8 - 12 bar. Bạn có thể dùng thành phẩm để hỗ trợ nhiều đầu việc khác nhau, từ yêu cầu cơ bản cho tới chuyên sâu.
Đặc biệt, Hande HD-90 90kW có trọng lượng nhẹ, các bộ phận thành phần đều dễ tháo lắp nên việc bảo trì, kiểm tra định kỳ đều tiện.
4.12 Máy nén khí không dầu 90kW King Power
| Tên sản phẩm | King Power 90kW |
| Công suất | 90kW |
| Điện áp | 380V/50Hz |
| Áp lực làm việc | 8 kg/cm2 (bar) |
| Kích cỡ máy | 2550 x 1620 x 1880 mm |
| Bảo hành đầu nén | 5 năm |
King Power 90kW có màu trắng kem phối xanh lục, phom dáng vững vàng với độ an toàn cao.

Thiết bị có 2 điểm mạnh: sử dụng biến tần và không dùng dầu khi vận hành. Biến tần cho phép máy kiểm soát điện nguồn, dùng năng lượng đúng lúc và đúng mục đích.
Khả năng vận hành không cần đến chất bôi trơn giúp máy khí nén King Power giảm ồn hiệu quả, không tạo cặn trong buồng nén.
Bên cạnh đó, hơi nén đầu ra có áp lực chuẩn, lưu lượng VIP cũng là thế mạnh cạnh tranh của thiết bị này.
5. Mách bạn kinh nghiệm chọn mua máy nén khí 90kw chuẩn xịn
Để chọn được mẫu máy nén hơi 90kW bền - an toàn - nén khí tốt - có tính ứng dụng cao, hãy lưu ý đến những điểm sau:

- Xác định chuẩn nhu cầu về lưu lượng, áp suất để chọn đúng loại máy cần mua. Nên tính tổng lưu lượng của các thiết bị dùng khí theo đơn vị thời gian, sau đó cộng thêm 10 - 20% để dự phòng.
- Ưu tiên máy có thể chỉnh áp theo ý muốn, tăng hạ lưu lượng theo nhu cầu để gia tăng tính ứng dụng.
- Chọn máy có biến tần để giảm thiểu mức tiêu thụ điện, gia tăng độ bền động cơ và kiểm soát tốt tiếng ồn khi vận hành với cường độ cao.

- Nếu cấp khí nén cho ngành dược phẩm, y tế, mỹ phẩm, chế biến thực phẩm, sản xuất linh kiện điện tử thì chọn máy không dầu. Nếu muốn tối ưu hiệu suất/sức bền, dùng cho ngành nhựa/hóa chất/luyện kim/chế tạo nên tìm tới dòng có dầu.
- Tìm hiểu kỹ năng lực làm việc, thông số kỹ thuật, những điểm mạnh/điểm hạn chế của mỗi sản phẩm. Đối chiếu giữa nhiều lựa chọn để tìm ra sản phẩm “vừa vặn” nhất với nhu cầu.
- Tham khảo giá máy nén khí 90kW, dịch vụ sau bán, chính sách hỗ trợ kỹ thuật,.... Tìm đến những địa chỉ áp dụng full cơ chế bảo hành của nhà sản xuất, cho phép đổi trả máy, có cam kết về chất lượng.