Thông số kỹ thuật máy dò kim loại tại Điện máy Yên Phát

CEO Robert Chinh 2024-02-16 10:50:24

Để lựa chọn được chiếc máy dò kim loại phù hợp nhất, bạn cần phải nắm được các thông số kỹ thuật máy dò kim loại. Điều này sẽ giúp bạn nắm được sự phù hợp của sản phẩm đối với nhu cầu sử dụng của mình và đưa ra được quyết định đầu tư đúng đắn nhất! Trong bài viết này, Điện máy Yên Phát sẽ giới thiệu về thông số kĩ thuật 3 dòng máy dò kim loại phổ biến nhất.

Các thông số kỹ thuật của máy dò kim loại

Để có thể đáp ứng tốt với nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng, máy dò kim loại hiện đang được cung ứng với nhiều dòng máy và tính năng. Phổ biến nhất phải kể đến: Máy dò kim loại cầm tay, máy dò kim loại dưới lòng đất, máy rà kim loại dưới nước,... 

Thông số kỹ thuật máy dò kim loại có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả làm việc của máy

Những thông số cơ bản cần quan tâm khi mua máy dò kim loại

Mỗi dòng máy đều sẽ được tối ưu để phù hợp với từng công việc, địa hình khác nhau. Nhưng về cơ bản, khi mua hàng thì người tiêu dùng cần chú ý đến các thông số kỹ thuật máy dò kim loại như sau:

Độ nhạy của máy

Thông số cho biết máy dò kim loại có thể phát hiện được những loại vật thể nào, khoảng cách bao xa. Độ nhạy của máy càng lớn thì khả năng phát hiện càng cao, tỉ lệ bỏ sót kim loại càng thấp.

Tần số làm việc của máy

Thông số kỹ thuật máy dò kim loại này cho biết tần số mà máy làm việc được. Thông thường, máy dò kim loại chỉ có thể làm việc hiệu quả ở một tần số nhất định  (50Hz hoặc 60Hz), một số model hiện đại đa tần cho khả năng hoạt động với nhiều mức tần số khác nhau.

Loại PIN sạc

Thông thường, các loại máy dò tìm kim loại cầm tay, máy dò kim loại trong lòng đất đề có PIN sạc để thuận tiện hơn khi sử dụng. Với dòng máy cầm tay, PIN sử dụng thường là NiMH 9V/9V, với máy dò kim loại trong lòng đất sẽ dùng nguồn điện DC6V, 9V hoặc 12V.

Nhiệt độ làm việc

Thông số kỹ thuật máy dò kim loại này cũng cần được quan tâm vì nó cho thấy khả năng làm việc tốt nhất trong từng môi trường và độ bền của sản phẩm.

Mâm dò của máy dò kim loại dưới lòng đất

Loại đĩa dò/mâm dò

Thông số này áp dụng riêng đối với dòng máy dò kim loại dưới lòng đất. Có 3 loại mâm dò phổ biến hiện nay: Đồng tâm, double-D và Monoloop với các đặc điểm như sau:

  • Loại đồng tâm: Mâm dò có hình nón với các vòng dây trong và ngoài cho khả năng tìm chính xác 1 mục tiêu.
  • Loại Double-D: Mâm dò phổ biến nhất vì có khả năng cân bằng mặt đất tốt, ổn định nhất là ở những nơi nhiều khoáng.
  • Loại Monoloop: Mâm dò chỉ có cuộn dây trong chu vi mâm dò, chiều sâu hoạt động tốt hơn nhưng dễ gặp khó khăn khi hoạt động ở những nơi nhiễm khoáng nặng.

Bảng thông số kỹ thuật máy dò kim loại cầm tay

Máy dò kim loại cầm tay là thiết bị dò kim loại chuyên dụng thường được trang bị cho bộ phận an ninh, bảo an nhằm duy trì và kiểm soát an ninh tại các khu vực công cộng. Máy có thiết kế nhỏ gọn dạng tay cầm, vận hành bằng pin nên hoàn toàn dễ dàng cho người dùng trong quá trình dò tìm hay di chuyển.

Thông số kỹ thuật thiết bị dò kim loại Garrett 1165180

Thông số máy dò kim loại Garrett 1165180

STT

Nội dung

Thông số

1

Loại pin sạc sử dụng

9V hoặc 9V NiMH

2

Tuổi thọ của pin

30 - 50 giờ làm việc (Pin 9V)

Trên dưới 80 giờ làm việc (9V NiMH)

3

Kích thước

Chiều dài: 30 - 40cm

Chiều rộng: 7 - 8cm

4

Trọng lượng

300 - 500g

5

Tần số sử dụng

~50mA

6

Nhiệt độ làm việc

-10 đến +50 độ (dòng máy tốt hơn có khả năng chịu nhiệt cao hơn)

7

Phương pháp báo động

Âm thanh, rung hoặc đèn báo.

8

Độ nhạy

~ 2cm với các vật thể nhỏ (nhẫn, đồng xu,..)

~ 15 -20cm với các thiết bị điện tử.

9

Khoảng giá

~ 1.000.000  - 5.000.000 (VNĐ)

Bảng thông số máy dò kim loại cầm tay phổ biến 

Giới thiệu về máy dò kim loại cầm tay

Máy dò kim loại mini cầm tay là dòng máy dò nhỏ gọn, chuyên dụng cho quá trình kiểm soát an ninh, dò tìm kim loại trên người, hành lý tại sân bay, tòa án, sân vận động,... Hiện nay, dòng sản phẩm này rất đa dạng, bạn có thể tham khảo một số thương hiệu nổi bật như Garret, Scanner,... với những model được ưa chuộng như Scanner GP-140, Super Wand, GARRETT GC-1001,…

Mức giá các sản phẩm này ở ngưỡng 1.000.000Đ đến 4.000.000Đ. Một số model cao cấp, có công nghệ hiện đại sẽ có mức giá cao hơn.

Thông số kỹ thuật thiết bị dò cầm tay Big Scan Hand MD-3000

Thông số kỹ thuật thiết bị dò cầm tay Big Scan Hand MD-3000

Ứng dụng của loại máy cầm tay

Với các thông số kỹ thuật máy dò kim loại nổi bật, dòng máy cầm tay đang được ứng dụng phổ biến tại nhiều doanh nghiệp, cơ quan và lĩnh vực. Có thể kể đến như:

  • Giám sát an ninh: dò tìm người ra vào tại sân bay, tòa án, sân vận động,... nhằm phát hiện những vật kim loại nguy hiểm như dao kiếm, súng đạn, bom mìn,... giấu trong người hay hành lý.
  • Ngành may mặc, chế biến: hầu hết các ngành may mặc và chế biến quy mô lớn đều dùng máy dò công nghiệp lớn. Tuy nhiên những tiệm may nhỏ, các xưởng chế biến thực phẩm nhỏ,... thì máy dò lớn sẽ không phù hợp. Do đó, chúng ta có thể dùng những máy dò kim loại cầm tay chuyên dụng để dò tìm kim gãy trong may mặc, dò mảnh kim loại trong chế biến thực phẩm,...
  • Xây dựng: trong ngành xây dựng, sửa chữa điện, chúng ta có những chiếc máy dò kim loại cầm tay âm tường. Những model này cho khả năng dò tìm dây cáp, kim loại, đường ống,... ở dưới tường. Xác định vị trí, tránh việc khoan, phá đúng chỗ gây sự cố.
  • Dò tìm vật: nếu như bạn hay làm rơi trang sức quý nhỏ trong gia đình mà không tìm thấy thì có thể sử dụng những model này để tìm kiếm.

Tham khảo: Nguyên lý hoạt động của máy dò kim loại

Bảng thông số kỹ thuật máy dò kim loại dưới lòng đất

Máy dò tìm kim loại MD-3010II với các thông số ấn tượng

Máy dò kim loại trong lòng đất hay còn có tên gọi khác là máy dò kim loại tầm xa. Với khả năng dò tìm sâu dưới hàng chục m đất, thiết bị này đã và đang được người dùng Việt đánh giá cực tốt.

STT

Nội dung

Thông số

1

Nguồn điện sử dụng

DC 6V, DC 9V, DC 12V

2

Tần số âm thanh

~400Hz

3

Kích thước

Chiều cao ~80cm

4

Trọng lượng

3 - 5kg

5

Tần số tín hiệu

7kHz

6

Nhiệt độ làm việc

-10 đến 50 độ

7

Phương pháp báo động

Âm thanh hoặc đèn báo.

8

Độ nhạy

Chiều sâu phát hiện 1,5 - 5m tùy loại

9

Khoảng giá

5.000.000Đ - 15.000.000Đ với dòng máy thông thường.

20.000.000Đ - 50.000.000Đ với dòng máy dò chuyên dụng dò vàng, bạc.

Thông số của dòng máy dò kim loại dưới đất

Đặc điểm máy dò kim loại dưới đất

Máy dò kim loại dưới lòng đất đang ngày càng được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Thiết bị được đánh giá cao với khả năng dò tìm, phân biệt kim loại màu,... Nổi bật có thể kể đến máy dò vàng GPX 5000, GPX 4800. 

Tuy nhiên dòng sản phẩm có chức năng dò và phân biệt kim loại có giá thành khác cao (khoảng 50.000.000Đ). Nếu chỉ phục vụ các nhu cầu tìm kiếm thông thường, các model Scanner MD5008, GC-1022, sẽ giúp bạn tiết kiệm đáng kể chi phí (giá dao động chỉ 5.000.000Đ đến 7.000.000).

 Thông số kỹ thuật thiết bị máy dò vàng GPX 5000.
Thông số máy dò vàng GPX 5000

Ứng dụng của loại máy dò lòng đất

Vậy những thiết bị dò kim loại dưới lòng đất được sử dụng cho những công việc gì? Các thông số kỹ thuật máy dò kim loại dưới lòng đất cho phép nó ứng dụng trong nhiều công việc khác nhau:

  • Dò tìm bom mìn còn sót trong chiến trang. Kiểm tra khu vực ở của những chính khách trong các chuyến công du.
  • Xác định vị trí đường ống ngầm, cáp chôn dưới lòng đất.
  • Khảo cổ học, khảo sát khoáng sản dưới lòng đất.
  • Phát hiện và xác định kim loại hiện vật cũng như kho báu dưới lòng đất.
  • Xác định vị trí các khối dầm, móng công trình trong xây dựng,...

Thông số kỹ thuật model Scanner MD5008

Thông số kỹ thuật model Scanner MD5008.

Bảng thông số kỹ thuật máy dò kim loại cố định

Máy dò kim loại cố định thường là những thiết bị dò kim loại được dùng trong công nghiệp. Đi kèm với đó là hệ thống băng tải giúp dò tìm và kiểm soát chất lượng trong các dây chuyền sản xuất, chế biến đồ ăn, thực phẩm. Máy dò cố định có thông số như sau:

STT

Nội dung

Thông số

1

Điện áp đầu vào

100 ~ 240V, 50 / 60Hz

2

Nhạy cảm

100 cấp độ

3

Kênh tần số

12

4

Rơ-le báo động

1 - 3 giây

5

Tốc độ quét

< 30 người/phút

6

Cân nặng

~ 200kg

7

Kích thướng kênh

Tùy loại

8

Tần suất làm việc

4KH-8KH

9

Nhiệt độ làm việc

28 độ - 50 độ

10

Khoảng giá

20.000.000Đ - 50.000.000Đ

Bảng thông số cơ bản (tương đối) của cổng dò kim loại.

Một vài model máy dò kim loại cố định nổi bật 

Sản phẩm cổng dò kim loại có thể kể đến một số thương hiệu uy tín, đã có mặt tại thị trường Việt Nam như: cửa dò kim loại MST150, cửa dò CEIA của Italia,...

Thông số kỹ thuật cửa dò MST150

Thông số kỹ thuật cửa dò MST150

Ứng dụng của dòng máy dò kim loại cố định

Xét về ứng dụng, máy dò kim loại công nghiệp được sử dụng linh hoạt và phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Nổi bật phải kể đến những ứng dụng như:

  • Máy được dùng trong kiểm tra an ninh sân bay, cảng,...
  • Phát hiện các vật thể kim loại mang trên người, hành lý,...
  • Lắp ghép và dây chuyền sản xuất ở công đoạn cuối, giúp kiểm tra sản phẩm trước khi đưa vào kho vận chuyển, phân phối.
  • Dò tìm kim loại trong ngành hàng chế biến, đóng gói thực phẩm, may mặc,...

Thông số kỹ thuật cổng dò CEIA HI-PE MULTIZONE

Thông số kỹ thuật cổng dò CEIA HI-PE MULTIZONE

Đặc điểm cấu tạo chung của máy dò kim loại

Mặc dù được chia thành nhiều dòng sản phẩm như máy dò cầm tay, máy dò dưới lòng đất, máy dò cố định. Có các thông số kỹ thuật máy dò kim loại khác nhau nhưng nhìn chung, cấu tạo của cơ bản của các sản phẩm vẫn bao gồm các bộ phận sau:

  • Bộ thăng bằng: Giữ máy luôn ổn định khi vận hành quá trình quét, dò kim loại.
  • Hộp điều khiển: Chứa các bộ phận xử lý thông tin như mạch điện, loa, bộ điều khiển, vi xử lý,...
  • Bộ phận dò: Còn tên gọi khác là đầu dò, cuộn dây dò, ăng ten,.. Là bộ phận phản ứng với tín hiệu kim loại để từ đó tìm kiếm và xác định vị trí.
  • Một số thiết bị dò dưới lòng đất được gắn kèm tai nghe, hộp điều khiển máy...
  • Cấu tạo máy dò gồm 3 bộ phận chính: Bộ thăng bằng, hộp điều khiển, bộ phận dò.

Cơ chế hoạt động của máy dò tìm kim loại

Cơ chế hoạt động và hiệu quả của sản phẩm sẽ phụ thuộc vào các thông số kỹ thuật máy dò kim loại. Các model hoạt động xuất phát từ nguyên lý biến thiên của từ trường khi gặp kim loại.

Cơ chế làm việc của máy dò tìm kim loại dùng mâm dò

Trong đó, đầu dò là vị trí được gắn với từ trường biến thiên. Từ trường này được tạo ra từ cuộn dây phát và trường cảm ứng được thu về bởi 1 cuộn dây thu:

  • Máy dò kim loại cầm tay: Máy thu tín hiệu thông qua đầu dò, nếu phát hiện thành phần kim loại, thông tin được gửi về bộ xử lý để phát âm báo động.
  • Máy dò kim loại dưới lòng đất: Máy thu tín hiệu qua đĩa dò hay anten, nếu phát hiện thành phần kim loại, thông tin gửi đến bộ xử lý để phân tích, tự loại bỏ hay ghi nhận kết quả.
  • Máy dò kim loại cố định (cổng dò kim loại): Cổng thu tín hiệu qua đầu quét, nếu phát hiện vật thể kim loại bất thường, thông tin sẽ đưa về bộ phận xử lý, chip điều hành sẽ ghi nhớ và truy xuất hình ảnh vật thể qua màn hình LCD.

Kết luận

Với những tổng hợp vừa rồi về thông số kỹ thuật máy dò kim loại, Điện máy Yên Phát hy vọng bạn đã hiểu hơn về dòng sản phẩm này. Để lựa chọn được sản phẩm phù hợp và hiệu quả nhất, quý vị có thể gọi điện đến Hotline: 0989 257 076 để được hỗ trợ tư vấn nhé!

Hỏi Đáp

Máy dò kim loại cầm tay có hại không?

Máy dò kim loại cầm tay có hại không?

Top 3 máy dò kim loại chống nước tốt nhất hiện nay

Top 3 máy dò kim loại chống nước tốt nhất hiện nay

TOP 8 Máy dò kim loại sâu 1m bán chạy nhất T1/2024

TOP 8 Máy dò kim loại sâu 1m bán chạy nhất T1/2024