Tháp giải nhiệt Kumisai KMS 175RT
  • Tháp giải nhiệt Kumisai KMS 175RT
Xem thông số kỹ thuật

Tháp giải nhiệt Kumisai KMS 175RT

(1 đánh giá)
1 đ (Giá chưa bao gồm VAT)

Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.

Còn hàng

Số lượng

Thông tin của quý khách:

Sản phẩm tương tự

Thông số kỹ thuật

Model:
Công suất:
Khả năng làm mát:
Đường kính quạt hút:
Lưu lượng gió:
Lưu lượng nước:
Đường ống ra:
Đường ống vào:
Kích thước:
Trọng lượng khô:

Tháp giải nhiệt Kumisai KMS 175RT đã chiếm được sự tin tưởng từ những nhà đầu tư trực tiếp trải nghiệm. Cân nhắc nhu cầu, hiệu suất làm mát mới chọn được loại tháp phù hợp. Nếu quy mô không quá lớn, có thể xem xét tới model tháp KMS 175RT này. 

1/ Ưu điểm - Nhược điểm của tháp giải nhiệt Kumisai KMS 175RT? Có nên mua không?

1.1 Ưu điểm

  • Hiệu năng siêu việt, hoạt động mạnh mẽ:

Bộ máy được tích hợp động cơ khỏe khoắn nên vận hành rất bền bỉ, điều khiển cánh quạt tạo gió lớn. Nhờ vậy mà nước được làm mát nhanh chóng, hút không khí bên ngoài nhanh. Khuếch tán khí nóng triệt để, không ngốn nhiều nhiên liệu. 

Ưu điểm tháp giải nhiệt Kumisai KMS 175RT

  • Vận hành êm ru, tiếng ồn thấp:

Dù nước được lưu thông, tuần hoàn liên tục, sức chảy nhanh, mạnh nhưng tháp giải nhiệt Kumisai đứng rất vững vàng. Tích hợp hộp giảm âm nên càng hạn chế được tiếng ồn phát ra bên ngoài. Tháp cũng không bị rung lắc khi quạt chạy hay nước được làm mát. 

  • Lắp đặt tiện dụng, cách dùng siêu dễ:

Linh kiện sản phẩm tuy nhiều nhưng ghép nối rất dễ, chỉ cần vào thao tác là hoàn thiện. Kế đến chỉ việc bật máy bơm, để nước được nạp/xả tự động, không cần cắt cử người trông coi thường xuyên. 

Thiết bị ứng dụng cho các nhà xưởng, cơ sở chế biến,... nhỏ, vừa, lớn đều phù hợp. Giá bán phải chăng, tối ưu được ngân sách cho người đầu tư. 

Tháp giải nhiệt Kumisai KMS 175RT

1.2 Nhược điểm

  • Cần nơi lắp đặt rộng rãi:

Yếu điểm duy nhất của hệ thống này chính là sắp xếp sao cho tiện mà đạt hiệu quả cao. Vì quá trình vận hành sẽ còn bị môi trường, nhiệt độ,... ảnh hưởng đến các giai đoạn. 

Khi lắp đặt phải chọn nơi bằng phẳng, thoáng gió,... Nên đặt máy lên cao so với mặt đất để đề phòng côn trùng, động vật lọt vào bên trong (dù đã có lưới bảo vệ). Ưu điểm 4 trong 1 như vậy mà bỏ qua cơ hội sở hữu công cụ này thì quả là đáng tiếc. 

2/ Tháp giải nhiệt Kumisai KMS 175RT giá bao nhiêu? Tips mua hàng chất lượng cao, dùng lâu bền

Tùy các đơn vị phân phối mà giá bán tháp giải nhiệt nước sẽ có sự chênh lệch do khâu nhập hàng, vận chuyển. Sản phẩm hiện tiếp cận người dùng với mức giá từ 75-79 triệu đồng/hàng chính hãng. 

Thi công tháp giải nhiệt Kumisai KMS 175RT

Khi mua cần chú ý tới các tiêu chí:

  • Về chất liệu:

Mỗi linh kiện trong bộ công cụ này sẽ cấu thành bởi những nguyên liệu khác nhau như nhựa, cao su, xi mạ kẽm,... Đọc kỹ mô tả về máy và tiến hành kiểm tra chi tiết ngay khi nhận hàng. 

  • Về đơn vị bán hàng:

Ưu tiên những điểm bán đã có kinh nghiệm lâu năm, cung cấp dịch vụ thi công, hỗ trợ chuyên nghiệp. NPP nên có nhiều hơn 1 mặt hàng bày bán, đa dạng mẫu để chọn theo nhu cầu. 

Mua tháp giải nhiệt Kumisai KMS 175RT

  • Về chính sách đi kèm:

Hệ thống “đắt giá” này cần nhận được sự đảm bảo trong thời gian dài, chú ý tới CSBH. Đồng thời còn phải cân nhắc về hậu mãi liên quan như đổi trả, giao vận, bảo dưỡng,... 

Tháp giải nhiệt Kumisai KMS 175RT hiện đã được Yên Phát cập nhật toàn bộ thông tin mới nhất. Cần tìm hiểu thêm về item này, mời liên hệ hotline, inbox hoặc tới chi nhánh gần nhất. 

Đánh giá Tháp giải nhiệt Kumisai KMS 175RT

5.00

1 đánh giá

star 5
star 4
star 3
star 2
star 1
Thúy Hiền
Nhận xét vào ngày 09 tháng 06 năm 2022
5 star
Giá của tháp này bao nhiêu vậy?
Thảo luận
Ánh KD09
Nhận xét vào ngày 10 tháng 06 năm 2022
Anh/chị vui lòng để lại số điện thoại, nhân viên tư vấn bán hàng bên em sẽ gọi điện lại tư vấn trong thời gian sớm nhất hoặc Anh/Chị vui lòng liên hệ 0989 257 076 để được hỗ trợ nhanh nhất. Trân trọng

Thông số kỹ thuật

Model:
Công suất:
Khả năng làm mát:
Đường kính quạt hút:
Lưu lượng gió:
Lưu lượng nước:
Đường ống ra:
Đường ống vào:
Kích thước:
Trọng lượng khô: