Máy nén khí Pegasus TM-V-0.25/12.5-180L
  • Máy nén khí Pegasus TM-V-0.25/12.5-180L
Xem thông số kỹ thuật

Máy nén khí Pegasus TM-V-0.25/12.5-180L

9.300.000 đ (Giá chưa bao gồm VAT)

Thời gian bảo hành 12 tháng

Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.

Còn hàng

Số lượng

Thông tin của quý khách:

Sản phẩm tương tự

Thông số kỹ thuật

Công suất:
Điện áp:
Lưu lượng khí:
Áp lực làm việc:
Áp lực tối đa:
Tốc độ quay puly đầu nén:
Số xi lanh đầu nén:
Dung tích bình chứa:
Xuất xứ:

Máy nén khí Pegasus TM-V-0.25/12.5-180L được đông đảo người dùng lựa chọn bởi sở hữu nhiều nổi bật trong thiết kế, tính năng và đáp ứng tốt yêu cầu công việc của người dùng. Nếu bạn đang phân vân không biết nên chọn mua sản phẩm máy nén khí nào thì Pegasus TM-V-0.25/12.5 chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn, hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về dòng máy này dưới đây. 

Máy nén khí Pegasus TM-V-0.25/12.5-180L

Vì sao người dùng nên lựa chọn máy nén khí Pegasus TM-V-0.25/12.5-180L?

- Pegasus TM-V-0.25/12.5 sở hữu công suất lên tới 3HP, vòng tua đạt 2800 vòng/ phút cho khả năng nạp khí nhanh chóng. Với áp lực làm việc 12.5kg/cm2, dung tích bình chứa lên tới 180 lít, lưu lượng khí đầu ra là 250 lít/phút, đáp ứng được yêu cầu sử dụng khí nén của người dùng. 

- Máy nén khí Pegasus model TM-V-0.25/12.5-180L được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại. Mọi khâu đều được kiểm định kỹ càng về chất lượng cũng như an toàn kỹ thuật trước khi xuất ra thị trường nên người dùng có thể hoàn toàn yên tâm khi sử dụng. 

- Bên cạnh đó, linh kiện đều được làm từ nguyên liệu cao cấp nên có tính bền bỉ, góp phần bảo vệ máy tính khỏi những tác động xấu bên ngoài môi trường. Từ đó có thể hạn chế được những vấn đề liên quan đến sự cố hỏng hóc còn tiết kiện được phần lớn chi phí sửa chữa và bảo dưỡng suốt quá trình sử dụng.

- Điều khiến đa số người dùng hài lòng về thiết bị chính là khả năng nén khí hỗ trợ cho máy móc vận hành êm ái, độ ồn thấp. Suốt quá trình vận hành không bị rung lắc và không hề ảnh hưởng đến công việc cũng như sức khỏe của người xung quanh. 

- Hơn nữa, sản phẩm TM-V-0.25/12.5 đến từ thương hiệu Pegasus còn được lắp đặt thêm hệ thống bánh xe đầy linh hoạt giúp cho công việc di chuyển dễ dàng lại nhanh chóng mà không tốn nhiều công sức.

Ưu điểm của máy nén khí Pegasus TM-V-0.25/12.5-180L

Những tính năng có ở máy nén khí TM-V-0.25/12.5-180L

Lưu ý khi sử dụng máy nén khí Pegasus TM-V-0.25/12.5

- Trong trường hợp van an toàn, rơ le, đồng hồ áp kế hoạt động không còn chính xác, chưa được trạng bị hệ thống chắn dây curoa. Người dùng tuyệt đối không được vận hành máy móc. 

- Phải nối mạng điện với động cơ cầu dao điện có nắp bảo vệ và đảm bảo rơ le dòng không bị quá tải về motor. 

- Để tránh tình trạng máy tự khởi động dẫn đến nguy hiểm thì phải ngắt công tắc điện khi không làm việc. 

- Không được phép tự ý thay đổi cài đặt, nhất là phần kết cấu van và các chi tiết trên bộ phận đầu nén. 

- Trước khi sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thì cần xả hết áp lực khí nén trong bình chứa.

- Lưu ý đóng mở các van để áp suất thoát ra từ từ cũng như công suất không bị dao động đột ngột.

- TRường hợp máy gặp sự cố hư hại thì người sử dụng cần phải thông báo đến bộ phận sửa chữa chuyên trách kịp thời. Và tuyệt đối không được tự ý tháo lắp và sửa chữa khi không có kinh nghiệm. 

- Máy không được đặt ở những nơi ngấm dầu mỡ, bị ngập nước hoặc chứa các loại hóa chất dễ cháy nổ. 

- Máy phải được đặt xa nguồn điện với khoảng cách tốt nhất là 5m.

Một số lưu ý khi sử dụng máy nén khí an toàn

Những điều cần chú ý khi sử dụng máy nén khí an toàn

Tất cả những thông tin trên đây đều liên quan đến máy nén khí Pegasus TM-V-0.25/12.5. Hy vọng qua những nội dung đã tìm hiểu, mọi người sẽ chọn được cho mình dòng sản phẩm phù hợp yêu cầu của công việc. Nếu quý khách muốn sở hữu một sản phẩm với mức giá tốt vui lòng liên hệ đến holine 0989 257 076 - 0989 937 282 để nhân viên của điện máy Yên Phát tư vấn kịp thời. 

Đánh giá Máy nén khí Pegasus TM-V-0.25/12.5-180L

Thông số kỹ thuật

Công suất:
Điện áp:
Lưu lượng khí:
Áp lực làm việc:
Áp lực tối đa:
Tốc độ quay puly đầu nén:
Số xi lanh đầu nén:
Dung tích bình chứa:
Xuất xứ: