Máy nén khí mini Pegasus TM-V-0.12/8-70L
  • Máy nén khí mini Pegasus TM-V-0.12/8-70L
Xem thông số kỹ thuật

Máy nén khí mini Pegasus TM-V-0.12/8-70L

5.800.000 đ 6.200.000 đ -6% (Giá chưa bao gồm VAT)

Thời gian bảo hành 12 tháng

Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.

Còn hàng

Số lượng

Thông tin của quý khách:

Sản phẩm tương tự

Thông số kỹ thuật

Model:
Công suất:
Điện áp:
Lưu lượng khí:
Áp lực làm việc:
Số xi lanh đầu nén:
Dung tích bình chứa:
Xuất xứ:

Máy nén khí dần được sử dụng rộng rãi trong thời đời sống ngày nay. Với tác dụng tạo ra nguồn khí nén có áp suất cao nên hỗ trợ được nhiều hoạt động của thiết bị. Hiện nay, trên thị trường có nhiều sản phẩm máy nén khí có mẫu mã, giá thành, chất lượng ổn định. Người sử dụng muốn chọn mua máy nén khí mini, dễ dàng nhưng để biết sản phẩm nào chất lượng thì không hề đơn giản. Nội dung dưới đây sẽ đưa đến cho mọi người thông tin về dòng máy có phân khúc giá tốt: máy nén khí pegasus TM-V -0.12/8-70L.

Kết cấu máy nén khí pegasus TM-V -0.12/8-70L

Đặc điểm nổi bật của máy nén khí pegasus TM-V -0.12/8-70L

Máy nén khí pegasus TM-V -0.12/8-70L được đông đảo mọi người tin dùng bởi những tính năng vượt trội sau:

Nén khí trong thời gian nhanh chóng 

Lưu lượng khí nén khoảng 120l/p, làm việc liên tục dưới áp lực đến 10kg/cm2 nên cung cấp khí không ngừng nghỉ. Công suất của động cơ ở mức 1.5HP với bình chứa 70l có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu dùng khí nén tại các hộ gia đình, cửa hàng sửa xe, khu sản xuất quy mô nhỏ.  

Tuổi thọ máy dài lâu 

Thiết bị được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, quá trình kiểm nghiệm chất lượng vô cùng nghiêm ngặt nên sản phẩm bảo đảm vận hành bền bỉ trong thời gian dài. 

Mọi chi tiết, bộ phận được làm từ vật liệu chất lượng cao. Phần vỏ bình được gia công dày dặn, bên ngoài phủ một lớp sơn tĩnh điện nhằm bảo vệ tối đa mọi thứ bên trong cũng như ngăn chặn rò rỉ khí.

Không có gì phải phàn nàn về ưu điểm trên máy nén khí pegasus TM-V -0.12/8-70L

Thao tác nhanh gọn nhờ thiết kế thông minh 

Pegasus TM-V -0.12/8-70L được thiết kế nhỏ gọn nên không chiếm nhiều diện tích và không gian lưu trữ. Vì vậy rất thích hợp tại các cửa hàng sửa chữa hay hộ gia đình. Để việc di chuyển dễ dàng nhà sản xuất đã thiết kế 4 bánh xe chắc chắn và tiện lợi. 

Đầy đủ linh kiện đi kèm 

Máy nén khí pegasus TM-V -0.12/8-70L được sản xuất bởi thương hiệu máy bơm hơi Pegasus nổi tiếng. Quy trình lắp ráp tiến hành trực tiếp tại Việt Nam nên bảo đảm về chất lượng cũng như giá thành. Linh kiện cho máy luôn trong trạng thái sẵn sàng để đáp ứng nhu cầu sửa chữa bất cứ khi nào. 

Điều cần lưu tâm khi sử dụng máy nén khí

  • Phải sắp xếp nơi rộng rãi, thoáng đãng để đặt máy. Không chỉ thế các yêu cầu kỹ thuật cần đảm bảo như đặt cách tường và những vật dùng khác để tránh va chạm không đáng có. 
  • Không nên để máy ngoài trời hay nơi chịu ánh nắng măt trời chói vào trực tiếp. 
  • Không để ở nơi ẩm ướt và bụi bẩn. 
  • Đặt máy ở đâu phải bảo đảm nền tại đó đủ sức chịu đựng trọng lực máy khi vận hành. 
  • Tránh những va chạm mạnh, khi xảy ra va chạm phải kiểm tra ngay để xác định mức độ hỏng hóc để kịp thời sửa chữa. 
  • Điện năng thiết bị sử dụng dầu vào ở mức 220V. Tốt nhất sử dụng nguồn điện độc lập giúp máy vận hành tốt, không ây ảnh hướng đến thiết bị điện khác. 
  • Việc kiểm tra hệ thống dây dẫn và khí là cần thiết và thường xuyên để tránh ruỉ ro không đáng có. 

Để tránh những rủi ro không đáng có thì cần kiểm tra dây dẫn kỹ càng 

  • Trường hợp máy phát ra tiếng động lạ trong quá trình hoạt động phải ngắt nguồn điện. Không nên có các hành động tự ý tháo lắp khi chưa có sự hướng dẫn của bộ phận chuyên môn. 

Chắc hẳn đến đây mọi người đã hiểu toàn bộ thông tin về sản phẩm máy nén khí pegasus TM-V -0.12/8-70L. Muốn sở hữu một thiết bị chát lượng từ thương hiệu uy tín vui lòng liên hệ đến hotline 0989 257 076 - 0989 937 282 để đặt hàng. Điện máy Yên Phát sẵn sàng giải đáp những thắc mắc về máy cũng như chế độ bảo hành đến các bạn.  

Đánh giá Máy nén khí mini Pegasus TM-V-0.12/8-70L

Thông số kỹ thuật

Model:
Công suất:
Điện áp:
Lưu lượng khí:
Áp lực làm việc:
Số xi lanh đầu nén:
Dung tích bình chứa:
Xuất xứ: