Mỡ Bò Chịu Nhiệt 1000 độ C: Siêu Bền, Siêu Chống Cháy

CEO Robert Chinh 2025-08-01 15:33:31 71

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ là sản phẩm dùng để bôi trơn với hiệu quả cực “đỉnh”, có thành phần được nghiên cứu. Phối trộn kỹ lưỡng từ dầu khoáng, phụ gia. Không khó để bắt gặp loại mỡ này được ứng dụng cho các chi tiết như: bulong, má phanh, đầu chày… trong nhiều ngành công nghiệp, cơ khí. 

1. Mỡ chịu nhiệt 1000 độ C là gì? Có thật không?

Giới thiệu mỡ chịu nhiệt 1000 độ C

Mỡ chịu nhiệt 1000 độ C là mỡ bôi trơn được chọn trong môi trường có nhiệt độ cực cao. Ví dụ như: bu lông lò nung, khuôn đúc kim loại, đầu máy ép nhôm…

Thành phần “chủ lực” của loại mỡ này là chất bôi trơn rắn như: đồng, grafit/ nickel, kết hợp với dầu gốc chịu nhiệt và phụ gia chống gỉ. 

Khi mức nhiệt vượt quá 300 - 400°C, phần dầu sẽ bốc hơi, chỉ còn lại lớp màng rắn có khả năng chống dính, bảo vệ kim loại khỏi ma sát.

Khái niệm “chịu nhiệt 1000 độ” là có thật, nhưng không nên hiểu theo hướng toàn bộ mỡ vẫn còn nguyên dạng ở 1000°C. 

Đó là mức nhiệt tối đa mà lớp phụ gia rắn vẫn còn tác dụng, tầm khoảng 400°C là mỡ đã bắt đầu bay hơi dần.

2. Ứng dụng của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ C

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ C có ứng dụng gì

Thay vì máy móc cơ khí thông thường, loại mỡ có khả năng chịu nhiệt 1000 độ thường được chọn cho các ngành công nghiệp nặng. Cụ thể:

  • Trong lò nung, lò sấy, nhà máy luyện kim: Bôi trơn bản lề cửa lò, trục quay, trục nâng, vít xoắn…
  • Dây chuyền sản xuất công nghiệp có nhiệt độ cao: Dùng ở các băng tải, khớp nối, con lăn, khuôn ép nóng cần bôi trơn.
  • Ổ trục, bạc đạn, vòng bi: Bôi trơn các chi tiết quay trong máy móc vận hành liên tục ở nhiệt độ cao.
  • Ngành hàng không, quốc phòng hoặc thiết bị đặc chủng: Bôi trơn trong các thiết bị phản lực, động cơ đặc biệt hoặc vũ khí cơ khí.

3. Những đặc tính ưu việt của mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ có đặc tính gì

Nhờ công thức chuyên dụng, mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ giúp các chi tiết máy chạy ổn định, ngăn ngừa nguy cơ ăn mòn, kẹt cứng và hỏng hóc. Ngay bên dưới đây là 1 số đặc tính có 1 0 2 của loại mỡ này:

  • Bảo vệ ren và các bộ phận chuyển động khỏi bị kẹt, trầy xước hoặc rỗ bề mặt do ma sát ở nhiệt độ cao.
  • Hỗ trợ tháo lắp bu lông, đai ốc, mặt bích, gioăng… dễ dàng hơn bằng cách ngăn kim loại dính chặt vào nhau.
  • Bôi trơn liên tục cho ổ trục tốc độ thấp, bản lề, bu lông, ray trượt… được tích hợp trong các hệ thống nung, sấy, ủ.
  • Lớp màng mỡ là chất trám kín ngăn nước, hơi ẩm và hóa chất xâm nhập vào các kết nối ren và gioăng.
  • Bám dính tốt với bề mặt kim loại ở nhiệt độ cao > 400 độ, kéo dài tuổi thọ cho các bộ phận được bôi trơn.
  • Không thấm nước, chống lại tác động của hơi nước, axit, chất ăn mòn và các loại hóa chất mạnh, không khô cứng lại khi gặp chất tẩy.

4. Bảng giá mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ mới nhất hiện nay

Theo khảo sát của Yên Phát, mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ được bán khá chạy ở các đại lý cung ứng. Khách hàng thường mua sỉ số lượng lớn để bôi trơn cho các hệ thống công nghiệp, giá không quá đắt đỏ.

Bảng giá mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ chính xác

Tên sản phẩm

Trọng lượng

Giá bán (VNĐ)

Mỡ bò HEAT SHIELD

450g

430.000

Royal Premium Copper Clad

450g

680.000

Mỡ bò Molykote 1000 Paste

500g

830.000

Mỡ bò Molykote P37

500g

850.000

Mỡ bôi trơn Loctite LB 8009

453g

720.000

Mỡ chống kẹt Jet-Lube NIKAL

400g

780.000

Mỡ chịu nhiệt Permatex Copper

236g

480.000

Mỡ bò chịu nhiệt Jet-Lube SS-30

500g

980.000

Mỡ bôi trơn chịu nhiệt Copaslip

500g

650.000

Mỡ chịu nhiệt Dow Corning 33

500g

1.100.000

5. Top sản phẩm mỡ bò chịu nhiệt trên 1000 độ C đáng tin dùng nhất

Hiện nay, có khá nhiều loại mỡ bôi trơn được PR có mức chịu nhiệt cao lên tới 1000 độ C. Nếu không có kinh nghiệm sẽ dễ chọn nhầm. 

Để mua được đúng loại theo nhu cầu, bên dưới đây là top các loại mỡ bò 1000 độ được review tốt nhất “cháy hàng” liên tục.

5.1. Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote P-37 Antiseize Paste

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ Molykote P-37 Antiseize Paste

Molykote P-37 là loại bôi trơn chống kẹt chuyên dụng dành cho điều kiện nhiệt độ cực cao, giúp tháo lắp bu lông trong tích tắc. Dù là máy móc vận hành thời gian dài, các linh kiện đã cũ cũng không bị kẹt.

Điểm cộng của loại mỡ này là cấu trúc ổn định, không chảy lỏng ở nhiệt độ cao. Chống rỉ sét siêu đỉnh trong điều kiện oxy hóa mạnh.

Thông số sản phẩm:

  • Gốc dầu: Dầu khoáng.
  • Chất bôi trơn rắn: Graphit và kim loại không chứa chì.
  • Nhiệt độ: -30°C tới +1400°C.
  • Màu sắc: Xám bạc.
  • Giá tham khảo: 850.000 VNĐ/ hộp 500g.

5.2. Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph Kopal 1000

Mỡ bò chịu nhiệt Molygraph Kopal 1000

Kopal 1000 là mỡ chịu nhiệt thường được chọn để bôi trơn các khớp ren, bu lông, mặt bích… có thể tháo lắp ở cả nơi có hơi nước trơn trượt.

Dòng mỡ bò này có thể kháng được ăn mòn điện hóa, không bị trôi rửa bởi nước hay hóa chất, bôi trơn cực tốt trong các lò nung, lò hơi, nhà máy thép…

Thông số sản phẩm:

  • Gốc dầu: Bán tổng hợp.
  • Chất bôi trơn rắn: Đồng, molypden, than chì.
  • Nhiệt độ làm việc: -20°C đến +1100°C.
  • Màu sắc: Vàng đồng.
  • Giá bán tham khảo: 670.000 VNĐ/ hộp 500g.

5.3. Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ C iKV Tribopaste C-2

Mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ C iKV Tribopaste C-2

iKV Tribopaste C-2 là dòng mỡ chịu nhiệt chuyên dụng cho công nghiệp nặng, lớp màng dính với kim loại cực tốt, không bị rửa trôi.

Với sản phẩm này, bạn có thể ngăn chặn hiện tượng kẹt ren, trầy xước và rỗ bề mặt khi tháo lắp các chi tiết kim loại. Các thiết bị được bôi trơn có thể chạy êm hơn, bền hơn, không cần tốn thêm tiền bảo trì.

Thông số sản phẩm:

  • Gốc dầu: Dầu tổng hợp.
  • Chất bôi trơn rắn: Oxit kim loại và chất bám đặc biệt.
  • Nhiệt độ làm việc: -40°C đến +1200°C.
  • Màu sắc: Xám sáng.
  • Giá bán tham khảo: 720.000 VNĐ/ hộp 500g.

5.4. Mỡ bò chịu nhiệt Royal Premium Copper Clad

Mỡ bò chịu nhiệt Royal Premium Copper Clad

Copper Clad ghi điểm với thành phần mỡ đồng nguyên chất 100%, giúp dẫn nhiệt nhanh, hạn chế hao mòn và bảo vệ chi tiết khỏi gỉ sét. Khi nhiệt độ tới mức cao, hệ thống vẫn có thể chạy cực êm, không bị nghẽn kẹt, giới hạn tối đa tới 1100 độ C.

Ngoài thực tế, sản phẩm này thường được tích hợp cho các chi tiết ren, gioăng, mặt bích trong hệ thống hơi nóng, thiết bị lò nung, nhà máy nhiệt luyện…

Thông số sản phẩm:

  • Gốc dầu: Dầu khoáng cao cấp.
  • Chất bôi trơn rắn: Đồng nguyên chất.
  • Nhiệt độ làm việc: -20°C đến +1100°C.
  • Màu sắc: Nâu đồng.
  • Giá bán tham khảo: 680.000 VNĐ/ hộp 450g.

6.  Tiêu chí chọn mỡ chịu nhiệt cao phù hợp

Những tiêu chí chọn mỡ chịu nhiệt

Không chỉ chọn mỡ bò theo giới hạn khả năng chịu nhiệt, bạn nên cân nhắc đủ các tiêu chí sau để có sản phẩm ưng ý nhất.

  • Mỡ phải chịu được nhiệt độ thiết bị vận hành thường xuyên (ví dụ 400 - 500°C), cả khi nhiệt tăng đột ngột (có thể lên đến 1000 - 1200°C). Nếu chọn loại mỡ không đúng ngưỡng nhiệt, mỡ sẽ bị cháy, khô hoặc bay hơi không thể bôi trơn.
  • Nếu máy móc vận hành dưới lực nén hoặc va đập lớn, nên chọn mỡ có phụ gia chịu cực áp (EP), giúp giảm ma sát kim loại trực tiếp. Khi dùng cho các chi tiết như: bu lông, ổ trục, khớp nối… sẽ kéo dài độ bền lâu hơn.
  • Chọn mỡ cần bám chắc vào bề mặt, không bị nước, hơi nóng hoặc hóa chất rửa trôi. Ưu tiên loại có chỉ số độ đặc NLGI từ 1 - 2 và không tan trong dung môi hoặc nước muối.
  • Mỡ không nên chứa chì, clo, sunfua, kim loại nặng… có thể gây ăn mòn điện hóa. Đặc biệt phải tương thích 100% với thép, đồng, inox, cao su, nhôm… để không làm hư hỏng máy móc.

Nếu đang có thiết bị, máy móc đang “cày” ở nhiệt độ cao, bạn nhất định phải chọn mua mỡ bò chịu nhiệt 1000 độ để bôi trơn. Với chi phí không quá cao, sản phẩm này sẽ giúp hệ thống vận hành mượt mà hơn..

Hỏi Đáp

Mỡ Bò Xanh: Chịu nhiệt tốt, Giá rẻ, Chính hãng

Mỡ Bò Xanh: Chịu nhiệt tốt, Giá rẻ, Chính hãng

Máy bơm mỡ điện 24V: Cấu tạo, Ưu điểm, Ứng dụng thực tế

Máy bơm mỡ điện 24V: Cấu tạo, Ưu điểm, Ứng dụng thực tế

Cách sử dụng bơm mỡ bằng tay: Chuẩn xác, Đúng kỹ thuật

Cách sử dụng bơm mỡ bằng tay: Chuẩn xác, Đúng kỹ thuật