Máy sấy khí Jmec J2E-25GP
  • Máy sấy khí Jmec J2E-25GP
Xem thông số kỹ thuật

Máy sấy khí Jmec J2E-25GP

(1 đánh giá)
Liên hệ (Giá chưa bao gồm VAT)

Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.

Còn hàng

Số lượng

Thông tin của quý khách:

Sản phẩm tương tự

Thông số kỹ thuật

Model:
Công suất điện:
Nguồn điện:
Lưu lượng khí nén:
Đường ống:
Nhiệt độ đầu vào:
*Trọng lượng:

Máy sấy khí Jmec J2E-25GP là một trong những sản phẩm đang nhận được nhiều sự quan tâm của người dùng hiện nay. Model Jmec J2E-25GP thuộc nhóm máy sấy khí kiểu làm lạnh. Vậy sản phẩm này được cấu tạo như thế nào? tiêu chí để lựa chọn ra sao, xin mời bạn đọc cùng xem chi tiết dưới đây!

máy sấy khí Jmec J2E-25GP

Máy sấy khí Jmec J2E-25GP sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội

Nêu cấu tạo của máy sấy khí Jmec J2E-25GP

Máy sấy khí nén Jmec J2E-25GP có vai trò tách nước ra khỏi khí nén, bảo vệ đường ống và các máy móc sử dụng khí nén hiệu quả. Máy sấy khí J2E-25GP bao gồm các bộ phận chính như sau.

  • Lốc máy nén: giữ nhiệm vụ nén ga lạnh tuần hoàn trong hệ thống.
  • Giàn nóng: để giải nhiệt của gas ra ngoài môi trường.
  • Giàn lạnh: đây là nơi diễn ra sự trao đổi nhiệt giữa khí nén và giữ nước để xả ra ngoài qua van tự động.
  • Van Bypass: chúng điều tiết lượng gas hồi về lốc khí nén.
  • Van tiết lưu hoặc dây xoắn: có chức năng làm bay hơi gas lỏng.
  • Quạt làm mát: được sử dụng để giải nhiệt giàn nóng
  • Cảm biến nhiệt độ và công tắc áp suất: có tác dụng bảo vệ máy hoạt động ở chế độ an toàn nhất.

máy sấy khí nén Jmec J2E-25GP

Máy sấy khí Jmec J2E-25GP có ưu điểm cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng

Đặc điểm nổi bật của model J2E-25GP là dàn nhiệt bằng đồng, bầu lạnh bằng inox siêu bền. Thiết bị được điều khiển bởi bo mạch điện tử và có van xả nước tự động. Đây là dòng máy sấy được cấu tạo nhỏ gọn, bắt mắt và hoạt động rất ổn định.

Những tiêu chí quan trọng để lựa chọn máy sấy khí Jmec J2E-25GP chất lượng

Khách hàng có thể dựa vào 2 tiêu chí quan trọng dưới đây để lựa chọn được model chất lượng nhất!

Áp suất máy nén khí

Áp suất máy nén khí là điều mà khách hàng cần quan tâm trước khi chọn mua hoặc sử dụng máy sấy khí Jmec. Bởi hai thiết bị này hoạt động cùng lúc và chúng hỗ trợ cho nhau. Vì vậy mà áp suất của chúng phải tương đương, để hiệu quả công việc diễn ra được tối ưu nhất.

Lưu lượng khí nén

máy sấy khí công nghiệp Jmec J2E-25GP

Người dùng nên chọn máy sấy khí có áp suất tương đương với máy nén khí

Lưu lượng khí nén cũng tương tự như áp suất. Yêu cầu thông số giữa máy sấy khí và máy nén khí đều ở mức tương đương. 

Nếu người dùng sử dụng máy sấy khí nén có mức lưu lượng khí nhỏ hơn với yêu cầu của hệ thống máy nén khí, thì rất dễ dẫn đến tình trạng bị tụt áp. Ngược lại nếu chúng ta đầu tư thiết bị sấy khí có áp suất và lưu lượng khí cao hơn máy nén khí quá nhiều, thì lượng điện năng tiêu thụ lại tăng cao. Lúc này hậu quả là doanh nghiệp sẽ bị sử dụng lãng phí nguồn điện và làm tăng chi phí phụ trội.

Sự chênh lệch các thông số ở hai loại máy còn dẫn đến tình trạng vận hành kém hiệu quả. Cụ thể là nhiệt độ điểm sương chuẩn xác sẽ không thể đạt được ngưỡng như mong muốn.

Ngoài ra người dùng cũng nên lưu ý đến nhiệt độ thực tế đầu vào của máy sấy khí. Nếu chúng bị vượt mức quá cao so với quy định, sẽ khiến động cơ bị hư hại. Thậm chí là hỏng hóc những bộ phận trong máy nén khí. Vì vậy, người dùng nên tiến hành việc kiểm tra nhiệt độ đầu vào của máy sấy khí thường xuyên.

Hy vọng với những thông tin trên đây sẽ giúp quý vị chọn được máy sấy khí Jmec J2E-25GP phù hợp với hệ thống máy nén khí của mình. Mọi thông tin cần tham khảo về sản phẩm cũng như giá máy sấy khí, khách hàng có thể gọi đến hotline: 0917.430.282 - 0967.998.982 để được tư vấn miễn phí.

Đánh giá Máy sấy khí Jmec J2E-25GP

5.00

1 đánh giá

star 5
star 4
star 3
star 2
star 1
Toàn Thắng
Nhận xét vào ngày 27 tháng 12 năm 2021
5 star
bên mình có hỗ trợ lắp đặt luôn k?
Thảo luận
Phương KD
Nhận xét vào ngày 28 tháng 12 năm 2021
Bên em có hỗ trợ lắp đặt và hướng dẫn sử đụng đầy đủ ạ

Thông số kỹ thuật

Model:
Công suất điện:
Nguồn điện:
Lưu lượng khí nén:
Đường ống:
Nhiệt độ đầu vào:
*Trọng lượng: