Tháp giải nhiệt Kumisai KMS 20RT
  • Tháp giải nhiệt Kumisai KMS 20RT
Xem thông số kỹ thuật

Tháp giải nhiệt Kumisai KMS 20RT

(2 đánh giá)
12.000.000 đ (Giá chưa bao gồm VAT)

Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.

Còn hàng

Số lượng

Thông tin của quý khách:

Sản phẩm tương tự

Thông số kỹ thuật

Model:
Công suất:
Khả năng làm mát:
Đường kính quạt hút:
Lưu lượng gió:
Lưu lượng nước:
Đường ống vào:
Kích thước:
Trọng lượng khô:

Máy móc sử dụng lâu ngày  gây cản trở quá trình sản xuất và vận hành của toàn bộ hệ thống. Một trong những nguyên nhân có thể dẫn đến tình trạng máy móc hư hỏng nặng đó là lượng nhiệt sinh ra trong quá trình sản xuất đã ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình của máy móc. Giải pháp tốt nhất được các  doanh nghiệp áp dụng đó là đưa tháp giải nhiệt Kumisai hỗ trợ giảm nhiệt độ và tăng hiệu quả công việc. Bài viết này sẽ mang đến thông tin chi tiết về một thiết kế tháp làm mát đó là model tháp giải nhiệt Kumisai KMS 20RT.

tháp giải nhiệt Kumisai KMS 20RT

Tháp giải nhiệt Kumisai KMS 20RT được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực

Một số đặc điểm của model tháp làm mát Kumisai KMS 20RT

  • Model tháp Kumisai KMS 200RT được thiết kế gọn gàng, không tốn nhiều diện tích lắp đặt và bảo quản.

  • Khả năng làm mát của tháp giải nhiệt nước khá cao với thông số lên tới 78000 kcal/Hr và được duy trì tốc độ trong thời gian dài, phân bổ nước đều, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của các nhà máy hoặc xưởng sản xuất.

  • Bên cạnh đó, các bộ phận đều được làm từ những vật liệu có chất lượng tốt nên tháp giải nhiệt Kumisai có độ bền cao và ít xảy ra sự cố kỹ thuật do ít bị ảnh hưởng bởi các tác nhân ngoài môi trường. Điều này, giúp các doanh nghiệp giảm bớt gánh nặng chi phí cho việc tu sửa và bảo dưỡng tháp.

  • Các linh kiện được tháo lắp dễ dàng nhưng vẫn đảm bảo sự chắc chắn khi lắp ráp.

  • Ngoài các đặc điểm trên tháp giải nhiệt Kumisai KMS 20RT còn có khả năng giảm độ ồn và không làm ảnh hưởng đến công nhân trong quá trình làm việc.

tháp hạ nhiệt Kumisai KMS 20RT sở hữu ưu điểm vượt trội

Những ưu điểm vượt trội của mẫu tháp giải nhiệt Kumisai

Tìm hiểu nguyên lý của tháp tản nhiệt công nghiệp tròn Kumisai KMS 20RT

Model tháp Kumisai KMS 20 RT là một model được thiết kế theo dạng hình tròn. Chính vì vậy nguyên lý vận hành của hệ thống cũng được đảm bảo theo nguyên lý hoạt động chung của tháp hình tròn. 

Hoạt động dựa trên nguyên lý như sau: Tháp giải nhiệt tròn được thiết kế với luồng không khí theo hướng ngược với lưu lượng nước. Đồng thời khi đó luồng không khí sẽ tiếp xúc với môi trường qua tấm tản nhiệt. Tiếp đó, cũng chính luồng không khí đó sẽ được kéo lên theo chiều thẳng đứng, mực nước lúc này được phun xuống do áp suất không khí và rơi xuống tấm giải nhiệt, lưu lượng gió sẽ theo hướng ngược lại.

nguyên lý hoạt động của tháp giải nhiệt tròn

Nguyên lý hoạt động của tháp giải nhiệt tròn Kumisai KMS 20RT

Nên chọn mua loại tháp nào tốt nhất?

Hiện nay trên thị trường có hai dạng tháp chính là tháp giải nhiệt vuông và tháp giải nhiệt tròn. Cùng với các mẫu thiết kế khác nhau để có thể phù hợp với nhu cầu sử dụng của người dùng. Để có thể lựa chọn tháp giải nhiệt tốt nhất với mình, bạn nên tìm hiểu về nguồn gốc xuất xứ của chúng. Với mục đích giúp bạn có thể lựa chọn loại tháp với nhu cầu của mình, chúng tôi có bảng phân biệt những ưu điểm của 2 loại tháp này để bạn cân nhắc. 

Ưu điểm của tháp hạ nhiệt tròn

Ưu điểm của tháp hạ nhiệt vuông

  • Về cấu tạo: Vỏ tháp và chân tháp được làm từ các sợi thủy tinh chống ăn mòn.
  • Với ưu điểm này giúp chống ăn mòn, không bị oxy hóa và kéo dài tuổi thọ của máy móc
  • Khả năng làm mát cao: Tấm tản nhiệt của tháp giải nhiệt vuông được thiết kế theo hình lượn sóng, nối tiếp nhau.
  • Chính vì vậy, cho phép tốc độ dòng chảy thấp đồng thời làm phân bố khả năng phân phối nước đều đặn. Vì thế, khả năng làm mát đạt ở mức độ cao nhất.
  • Ít bị hao hụt áp suất: Bởi thiết tháp giải nhiệt hình tròn nên khả năng vận hành ít bị tác động bởi các yếu tố như môi trường.
  • Chính vì vậy tình trạng hao hụt áp suất ít xảy ra, đảm bảo khả năng vận hành
  • Tiết kiệm điện: Thiết kế quạt của tháp giải nhiệt vuông được thiết kế theo nguyên ký hoạt động thủy lực học cao hơn tháp giải nhiệt tròn.
  • Thiết kế quạt giống ống thông gió kết hợp cùng với tấm tản nhiệt giúp hoạt động của moto không cần hoạt động quá công suất. Từ đó, tiết kiệm được chi phí điện.
  • Kích thước đa dạng: Các model tháp giải nhiệt tròn khá đa dạng và nhiều kích thước, trọng lượng, mẫu mã. Do vậy, phù hợp với nhu cầu của người dùng và đảm bảo đủ điều kiện tài chính của doanh nghiệp. 
  • Tận dụng không gian lắp đặt: Tháp giải nhiệt vuông được thiết kế theo tổ hợp tháp, do đó chúng có thể liên kết với nhau thành nhiều tháp giải nhiệt có công suất lớn hơn. Chính vì vậy, sẽ chiếm diện tích ít, tận dụng được khoảng không gian so với tháp tròn 


Có thể nói, mỗi loại tháp đều có những ưu điểm khác nhau, việc lựa chọn tháp làm mát nước phụ thuộc rất nhiều vào nhu cầu sử dụng của từng doanh nghiệp.

Như vậy, trên đây chúng tôi đã tổng hợp những thông tin cơ bản về model tháp giải nhiệt Kumisai KMS 10RT. Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm hay có bất cứ thắc mắc nào hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0989 937 282  |  0989 257 076 để được giải đáp.

Đánh giá Tháp giải nhiệt Kumisai KMS 20RT

5.00

2 đánh giá

star 5
star 4
star 3
star 2
star 1
hải lam
Nhận xét vào ngày 17 tháng 10 năm 2022
5 star
báo giá mình: 0987*********
Thảo luận
Loan KD
Nhận xét vào ngày 18 tháng 10 năm 2022
Nhân viên tư vấn bên em sẽ liên lạc lại với Anh/chị trong thời gian sớm nhất hoặc liên lạc với số điện thoại 0981738099 để được tư vấn trong thời gian sớm nhất. Xin cảm ơn!
Linh Long
Nhận xét vào ngày 30 tháng 09 năm 2022
5 star
Báo giá mình với
Thảo luận
Ánh KD09
Nhận xét vào ngày 01 tháng 10 năm 2022
Anh/chị vui lòng để lại số điện thoại, Nhân viên tư vấn bán hàng bên em sẽ gọi điện lại tư vấn trong thời gian sớm nhất hoặc Anh/Chị vui lòng liên hệ 0989 257 076 để được hỗ trợ nhanh nhất ạ. Xin cảm ơn

Thông số kỹ thuật

Model:
Công suất:
Khả năng làm mát:
Đường kính quạt hút:
Lưu lượng gió:
Lưu lượng nước:
Đường ống vào:
Kích thước:
Trọng lượng khô: