Bình chứa khí nén Fusheng 8000L
Bình chứa khí nén Fusheng 8000L
  • Bình chứa khí nén Fusheng 8000L
  • Bình chứa khí nén Fusheng 8000L
Xem thông số kỹ thuật

Bình chứa khí nén Fusheng 8000L

(1 đánh giá)
Liên hệ (Giá chưa bao gồm VAT)

Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.

Còn hàng

Số lượng

Thông tin của quý khách:

Sản phẩm tương tự

Thông số kỹ thuật

Đường kính:
Đường kính ống ra:
Đường kính ống vào:
Dung tích:
Chiều cao:
Xuất xứ:

Bình chứa khí nén Fusheng 8000L

Trong rất nhiều các hãng sản xuất bình chứa khí nén cho máy nén khí, thì model có nhiều ứng dụng với ưu điểm nổi bật không thể bỏ qua chính là bình chứa khí nén Fusheng 8000L. Bình chứa khí nén này là một trong số những thiết bị bình chứa được nhiều người ưa chuộng và lựa chọn. Không những vậy, bình còn đạt tiêu chuẩn ASME của hiệp hội kỹ cơ cơ khí tại Mỹ.

Bình chứa khí nén Fusheng đạt tiêu chuẩn ASME của Mỹ

Bình chứa khí nén Fusheng đạt tiêu chuẩn ASME của Mỹ

*Thông số kỹ thuật sản phẩm:

Dung tích: 8m3 ( 8000 lít )

Đường kính: Ø1600 mm

Chiều cao: 4370 mm

Áp lực Max: 10 Kg/cm2

Áp lực làm việc: 7 Kg/cm2

Nhiệt độ Max: 100oC

Đường kính ống vào: 4” inch

Đường kính ống ra: 4” inch

Trọng lượng: 2750 Kg

* Phân loại bình chứa khí nén                                                                 

Bình chứa khí nén này được chế tạo bằng thép tấm và là một trong những loại bình phổ biến nhất.

Bình được ứng dụng rộng rãi và là loại bình khí nén được sơn bởi hai lớp trong lòng bình để có thể tăng khả năng chống gỉ sét cho bình. Thông thường giá thành của loại bình này có giá cả rất phải chăng.

Tuỳ vào nhu cầu sử dụng mà bình chứa khí nén còn được chế tạo bằng thép tấm hoặc bằng inox 304. Tuy nhiên, bình khí nén được chế bằng inox SU304 có giá rất đắt và thường khó chế tạo, vì vậy mà chỉ được sử dụng cho các nghành cần khí sạch như: thực phẩm, y tế, điện tử…

* Cách tính dung tích bình chứa khí nén phù hợp với công suất máy nén khí

Để tính được công thức thể tích bình khí nén, bạn có thể áp dụng công thức sau: 

V(lít) = Công suất máy nén khí (hp) * 40(lít)

Có thể lấy ví dụ như: Máy nén khí có công suất 50 HP (~37Kw) thì cần dùng bình có thể tích là: V= 50*40 = 2000 lít (2m3)

TT

Công suất của máy nén khí

Dung tích bình khí

(Đơn vị:lít)

1

Từ 5.5 hp xuống

50 lít – 300 lít

2

7.5 hp, 10 hp (7.5 kw)

300 lít – 500 lít

3

15 hp (11 kw), 20 hp (15 kw)

500 lít – 1000 lít

4

30 hp (22 kw)

1000 lít – 1500 lít

5

40 hp (30 kw)

1500 lít – 2000 lít

6

50 hp (37 kw)

2000 lít

7

75 hp (55 kw)

3000 lít

8

100 hp (75 kw)

4000 lít

9

150 hp (110 kw)

5000 – 6000 lít

10

200 hp (150 kw)

8000 lít

11

250 hp (185 kw)

10.000 lít

* Những lưu ý khi sử dụng bình chứa khí nén

Nổ bình áp lực khi sử dụng không đúng cách

Nổ bình áp lực khi sử dụng không đúng cách

Khi làm việc và sử dụng bình chứa khí nén, bạn cần phải rất thận trọng để tránh gây nguy hiểm như:

- Nổ áp lực: Khi bình bị nung quá nóng, đổ ngã hoặc bị va đập hay bình bị ăn mòn, rỗ quá mức quy định sẽ có nguy cơ nổ bình.

- Có thể gây nổ cháy môi chất, rò rỉ môi chất độc chứa trong bình.

- Điện giật: Điện bị rò ra vỏ mô tơ hoặc hỏng cách điện dây dẫn.

Hiện nay, các loại bình chứa khí nén Fusheng trong hệ thống máy nén khí được sử dụng rất nhiều. Nhất là bình chứa khí nén Fusheng 8000L lại là một sản phẩm không thể bỏ qua. Để sở hữu cho mình một model bình chứa khí nén Fusheng 8000L với chất lượng tốt, dịch vụ bảo hành và hậu mãi dài lâu quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline: 0917.430.282 | 0961.071.282 để được nhân viên hỗ trợ một cách nhanh chóng nhất.

Đánh giá Bình chứa khí nén Fusheng 8000L

5.00

1 đánh giá

star 5
star 4
star 3
star 2
star 1
Loan
Nhận xét vào ngày 26 tháng 10 năm 2022
5 star
Mình mới nhận hàng hôm qua luôn. Shop rất nhiệt tình^^
Thảo luận
Loan KD
Nhận xét vào ngày 27 tháng 10 năm 2022
Cảm ơn Anh/Chị đã tin tưởng sử dụng dịch vụ của Yên Phát. Rất mong được đồng hành cùng Anh/Chị trong thời gian tới. Cần hỗ trợ thêm Anh/Chị vui lòng liên hệ 0981 738 099 để được hỗ trợ nhanh nhất ạ. Trân trọng

Thông số kỹ thuật

Đường kính:
Đường kính ống ra:
Đường kính ống vào:
Dung tích:
Chiều cao:
Xuất xứ: