Lốp xe máy gặp sự cố cần được thay mới để đảm bảo an toàn. Vậy thay lốp xe máy hết bao nhiêu tiền? Đây là nghi vấn của rất nhiều người do sự đa dạng loại lốp, mỗi dòng xe lại dùng lốp khác nhau.
1. Khi nào cần thay lốp xe máy?
Thực tế, không có 1 mốc thời gian chính xác nào quy định thời điểm thay lốp xe. Ngay khi gặp sự cố, lỗi, hỏng thì nên sửa chữa, thay mới. Việc chạy xe với lốp không đảm bảo có thể gây nguy hiểm.
Cụ thể, 1 số dấu hiệu dưới đây cho biết người dùng cần sửa chữa, thay mới lốp xe.
- Lốp bị thủng 1 - 2 lần, vết thủng nhỏ thì có thể sửa. Nhưng nếu thủng nhiều, nằm sát nhau, size lớn thì cần thay mới.
- Lốp đi lâu dẫn đến độ mài mòn quá cao. Giới hạn mài mòn quy định của lốp xe thường là 1mm theo luật định. Lốp mòn sẽ không có độ bám, ma sát thấp, dễ gây trượt ngã khi chạy nhanh.
- Lốp xe máy có dấu hiệu lão hóa cần thay mới. Biểu hiện là phần lốp biến dạng, nứt vỡ ở các gai lốp trên vai hay hông lốp,…
Lựa chọn những tiệm sửa chữa uy tín, trang bị nhiều thiết bị hiện đại như máy ra vào lốp, cầu nâng,... để thay thế chất lượng.
2. Thay lốp xe máy hết bao nhiêu tiền?
Lốp xe hiện nay rất đa dạng từ hãng, size, giá,... thích hợp cho nhiều dòng xe. Mỗi dòng xe có kết cấu bánh khác nhau nên lốp xe cũng không tương đồng.
2.1 Bảng báo giá lốp xe máy Honda
2.1.1 Giá lốp xe Wave
Xe Wave lại gồm có nhiều version nhỏ, tuy nhiên cả Wave α, Wave RSX, Wave 125i,... đều dùng chung 1 size lốp là lốp trước 70/90-17 và lốp sau 80/90-17
Loại lốp
|
Giá bán (VNĐ)
|
Lốp trước Maxxis gai xương cá, có xăm (70/90-17) 80/90-17)
|
~280.000
|
Lốp trước Maxxis gai xương cá, có xăm (80/90-17)
|
~340.000
|
Lốp trước Maxxis M6002 (70/90-17)
|
~340.000
|
Lốp sau Maxxis M6002 (80/90-17)
|
~410.000
|
Lốp trước CEAT Gripp Max (70/90-17)
|
~476.000
|
Lốp sau CEAT Gripp Max (80/90-17)
|
~522.000
|
Lốp trước Michelin City Extra có ruột (2.50-17)
|
~497.000
|
Lốp sau Michelin City Extra có ruột (2.75-17)
|
~648.000
|
Lốp trước Conti Street (70/90-17)
|
~620.000
|
Lốp sau Conti Street (80/90-17)
|
~750.000
|
2.1.2 Giá lốp xe AB
Thực tế mức giá phụ thuộc vào từng loại xe cũng như loại lốp. Hiện AB có 2 phân khúc với AB 125 dùng lốp sau size 90/90-14 và lốp trước 80/90-14.
Dòng xe AB 160 thì có lốp to hơn với lốp sau size 100/80-1, lốp bánh trước size 90/80-14.
Loại lốp
|
Giá bán (VNĐ)
|
Lốp trước CEAT Gripp Max (80/90-14)
|
~476.000
|
Lốp sau CEAT Gripp Max (90/90-14)
|
~522.000
|
Vỏ trước Michelin City Extra (80/90-14)
|
~594.000
|
Lốp sau Michelin City Extra (90/90-14)
|
~686.000
|
Lốp trước Michelin Anakee Street (80/90-14)
|
~594.000
|
Lốp sau Michelin Anakee Street (90/90-14)
|
~653.000
|
Lốp trước Aspira Sportivo (80/90-14)
|
~590.000
|
Lốp sau Aspira Sportivo (90/90-14)
|
~680.000
|
Lốp trước Timsun TS692 (80/90-14)
|
~730.000
|
Lốp sau Timsun TS692 (90/90-14)
|
~820.000
|
2.1.3 Giá lốp xe Vision
Thay lốp xe Vision bao nhiêu tiền sẽ phụ thuộc vào loại lốp cũng như brand khác nhau. Thông số lốp xe Vision có lốp sau 90/90-14 và lốp trước 80/90-14.
Loại lốp
|
Giá bán (VNĐ)
|
Lốp trước CEAT Gripp Max (80/90-14)
|
~476.000
|
Lốp sau CEAT Gripp Max (90/90-14)
|
~522.000
|
Lốp trước Maxxis 3D gai kim cương (80/90-14)
|
~450.000
|
Lốp sau Maxxis 3D gai kim cương (90/90-14)
|
~490.000
|
Lốp trước Dunlop D115 (80/90-14)
|
~615.000
|
Lốp sau Dunlop D115 (90/90-14)
|
~665.000
|
Lốp trước Michelin Pilot Moto GP (80/90-14)
|
~686.000
|
Lốp sau Michelin Pilot Moto GP (90/90-14)
|
~707.000
|
Lốp trước Pirelli Diablo Rosso Sport (80/90-14)
|
~702.000
|
Lốp sau Pirelli Diablo Rosso Sport (90/90-14)
|
~722.000
|
2.1.4 Giá lốp xe Lead
Cả Lead 110 và Lead 125 đều có chung size lốp, với lốp bánh trước 90/90-12 và lốp xe sau là 100/90-10. Thay lốp xe Lead bao nhiêu tiền sẽ dựa vào loại lốp bạn chọn.
Loại lốp
|
Giá bán (VNĐ)
|
Lốp trước IRC MB520Z/TL (90/90-12)
|
~370.000
|
Lốp sau IRC MB520Z/TL (100/90-10)
|
~400.000
|
Lốp trước Chengshin 44J TL (90/90-12)
|
~430.000
|
Lốp sau Chengshin 56J TL (100/90-10)
|
~485.000
|
Lốp trước Michelin City Extra (90/90-12)
|
~699.000
|
Lốp sau Michelin City Extra (100/90-10)
|
~677.000
|
Lốp trước Michelin City Grip (90/90-12)
|
~722.000
|
Lốp sau Michelin City Grip (100/90-10)
|
~705.000
|
Vỏ trước Dunlop D307 (90/90-12)
|
~860.000
|
Lốp sau Dunlop D307 100/90-10)
|
~755.000
|
2.1.5 Giá xe SH Việt
Thay vỏ xe SH Việt giá bao nhiêu sẽ phụ thuộc vào hãng lốp cũng như loại lốp trước hoặc sau.
Thông số chung cho lốp xe SH 160i - 150i - 125i là lốp trước size 100/80-16, lốp sau size 120/80-16.
Loại lốp
|
Giá bán (VNĐ)
|
Lốp trước Inoue (100/80-16)
|
~830.000
|
Lốp sau Inoue (120/80-16)
|
~890.000
|
Lốp trước Pirelli Angel Scooter (100/80-16)
|
~1.032.000
|
Vỏ sau Pirelli Angel Scooter (120/80-16)
|
~1.166.000
|
Lốp trước Dunlop Scoot Smart 2 (100/80-16)
|
~1.160.000
|
Lốp sau Dunlop Scoot Smart 2 (120/80-16)
|
~1.440.000
|
Lốp trước Conti Scoot (100/80-16)
|
~1.190.000
|
Lốp sau Conti Scoot (100/80-16)
|
~1.550.000
|
Lốp trước Michelin City Grip 2 (100/80-16)
|
~1.512.000
|
Lốp sau Michelin City Grip 2 (120/80-16)
|
~1.836.000
|
2.1.6 Giá thay lốp xe Cub
Giá lốp xe Cub cũng có sự khác nhau về chủng loại, brand lốp.
Loại lốp
|
Giá bán (VNĐ)
|
Lốp trước YOKOHAMA S501 (70/90-17 TT)
|
~290.000
|
Lốp sau YOKOHAMA S501(80/90-17 TT)
|
~350.000
|
Lốp trước IRC NR69 (70/90-17 TT)
|
~300.000
|
Lốp sau IRC NR69 (80/90-17 TT)
|
~360.000
|
Lốp trước YOKOHAMA S501 (70/90-17 TL)
|
~400.000
|
Lốp sau YOKOHAMA S501 (80/90-17 TL)
|
~440.000
|
Lốp trước YOKOHAMA NINJA S800 (70/90-17 TL)
|
~470.000
|
Lốp sau YOKOHAMA NINJA S800 (80/90-17 TL)
|
~490.000
|
Lốp trước PIRELLI DIABLO ROSSO SPORT (70/90-17 TL)
|
~670.000
|
Lốp sau PIRELLI DIABLO ROSSO SPORT (80/90-17 TL)
|
~820.000
|
2.2 Thay lốp xe máy Yamaha bao nhiêu tiền?
Bên cạnh ông lớn Honda thì Yamaha cũng luôn nằm trong top về lượng xe lưu thông trên đường. Size lốp tiêu chuẩn, phù hợp nhiều xe cũng như dễ dàng tháo với máy ra vào lốp. Dưới đây là giá thay lốp xe của 1 số dòng phổ biến.
2.2.1 Giá lốp xe Exciter 150
Giá thay vỏ xe Exciter 150 phụ thuộc vào loại lốp xe.
Loại lốp
|
Giá bán (VNĐ)
|
Lốp trước Maxxis 3D gai kim cương (80/90-17)
|
~450.000
|
Lốp sau Maxxis 3D gai kim cương (110/70-17)
|
~699.000
|
Lốp trước Dunlop D102A (70/90-17)
|
~610.000
|
Lốp sau Dunlop D102A (120/70-17)
|
~1.060.000
|
Lốp trước Continental ContiStreet (90/80-17)
|
~920.000
|
Lốp sau Continental ContiStreet (120/70-17)
|
~1.250.000
|
Lốp trước Michelin Pilot Street 2 (90/80-17)
|
~886.000
|
Vỏ sau Michelin Pilot Street 2 (120/70-17)
|
~1.474.000
|
Lốp trước Pirelli Diablo Rosso Sport (90/80-17)
|
~992.000
|
Lốp sau Pirelli Diablo Rosso Sport (120/70-17)
|
~1.621.000
|
2.2.2 Giá vỏ xe Grande
Lốp xe Grande có size vỏ trước và vỏ sau đều cùng size là 110/70-12
Loại lốp
|
Giá bán (VNĐ)
|
Lốp Deli Urban Grip (110/70-12)
|
~495.000
|
Lốp xe Dunlop Scoot Smart (110/70-12)
|
~915.000
|
Lốp Michelin City Extra (110/70-12)
|
~945.000
|
Lốp Pirelli Diablo Rosso Scooter (120/70-12)
|
~1.007.000
|
Lốp xe ContiScoot (120/70-12)
|
~1.230.000
|
2.2.3 Giá lốp xe Sirius
Dù là Sirius RC, Sirius Fi hay Sirius 115 thì đều có chung thông số lốp là trước 70/90-17, sau 80/90-17.
Loại lốp
|
Giá bán (VNĐ)
|
Lốp trước Maxxis có ruột gai xương cá (70/90-17)
|
~280.000
|
Lốp sau Maxxis có ruột gai xương cá (80/90-17)
|
~340.000
|
Lốp trước Maxxis M6002 (70/90-17)
|
~340.000
|
Lốp sau Maxxis M6002 (80/90-17)
|
~410.000
|
Lốp trước CEAT Gripp Max (70/90-17)
|
~476.000
|
Lốp sau CEAT Gripp Max (80/90-17)
|
~522.000
|
Lốp trước Michelin City Extra có ruột (2.50-17)
|
~497.000
|
Lốp sau Michelin City Extra có ruột (2.75-17)
|
~648.000
|
Lốp trước Conti Street (70/90-17)
|
~620.000
|
Lốp sau Conti Street (80/90-17)
|
~750.000
|
2.3. Bảng báo giá lốp xe Piaggio
Piaggio là hãng xe của Ý, nhìn chung thì giá lốp xe cho những dòng xe của brand này khá cao.
2.3.1 Giá lốp xe Vespa
Lốp dòng Vespa Primavera iGet và Vespa Sprint iGet dùng chung size là trước 110/70-12, sau 120/70-12.
Còn dòng Vespa GTS Super iGet và Vespa GTV 300 dùng chung size trước 120/70-12 và sau 130/70-12. Tham khảo bảng báo giá lốp xe Vespa ngay sau đây nhé.
Loại lốp
|
Giá bán (VNĐ)
|
Vỏ trước Deli Urban Grip (110/70-12)
|
~495.000
|
Vỏ sau Deli Urban Grip (120/70-12)
|
~530.000
|
Vỏ trước xe Dunlop Scoot Smart (110/70-12)
|
~915.000
|
Vỏ sau xe Dunlop Scoot Smart (120/70-12)
|
~960.000
|
Lốp trước Michelin City Extra (110/70-12)
|
~945.000
|
Lốp sau Michelin City Extra (120/70-12)
|
~1.100.000
|
Lốp trước Pirelli Rosso Scooter (120/70-12)
|
~1.007.000
|
Lốp sau Pirelli Rosso Scooter (130/70-12)
|
~1.521.000
|
2.3.2 Giá lốp xe Liberty
Ở dòng Piaggio, tùy ver xe mà chúng ta sẽ lựa chọn loại lốp khác nhau, giá thành vì thế mà không đồng nhất.
Loại lốp
|
Giá bán (VNĐ)
|
Lốp trước Vee Rubber (80/90-15)
|
~420.000
|
Lốp trước Vee Rubber (100/80-14)
|
~470.000
|
Lốp trước Maxxis (80/90-15)
|
~520.000
|
Lốp sau Maxxis (100/80-14)
|
~570.000
|
Lốp trước Vee Rubber(90/80-16)
|
~750.000
|
Lốp sau Vee Rubber(100/80-14)
|
~750.000
|
3. Lưu ý cần biết khi thay lốp xe
- Chọn đúng size lốp thích hợp với loại xe của bạn.
- Thay mới lốp chất lượng của những brand uy tín.
- Không nên tự thay nếu không có kinh nghiệm và dụng cụ.
- Cần check lốp xe mỗi 4000km - 6000km để xe chạy an toàn.
Những thông tin trên đây hẳn đã giúp bạn biết thay lốp xe máy hết bao nhiêu tiền. Lưu ý, tùy đơn vị mà giá lốp xe máy sẽ có sự thay đổi.
Nguồn: Yenphat.vn
Hỏi Đáp