Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha: Ý nghĩa, Tỷ giá mới Update

CEO Robert Chinh 2025-02-03 08:48:21 77

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha có nhiều điểm chung với các nước trong Eurozone. Nhưng vẫn có những nét riêng đậm chất dân tộc. Tuy nhiên, khác nhau như nào lại lại là 1 ẩn số với không ít người. Hãy cùng Xưởng máy Yên Phát khám phá đơn vị tiền tệ này ngay nhé.

1. Đơn vị tiền tệ của Tây Ban Nha là gì?

Mệnh giá tiền Tây Ban Nha

Tây Ban Nha sử dụng Euro là đồng tiền chính thức. Đồng Euro không phải là "tiền Tây Ban Nha", nhưng lại là loại tiền hợp pháp chính thức tại quốc gia này.

Euro là đồng tiền chung, được dùng chính thức ở các nước trong khu vực đồng Euro.

Tây Ban Nha là thành viên Liên minh Châu Âu (EU), tổ chức này phát hành đồng tiền chung là Euro với 20 quốc gia cùng sử dụng. 

Hình thành nên Khu vực đồng tiền chung châu Âu - Eurozone.

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha là Euro

Ngày 1/1/1999, EU cho ra mắt đồng Euro, ký hiệu là €, mã ISO: EUR. Với vai trò tiền tệ chung, giúp thúc đẩy hợp tác kinh tế, tăng cường liên kết giữa các nước EU.

Vào ngày 1/1/2002, tiền giấy và tiền xu Euro đã được đưa vào lưu thông tại Tây Ban Nha. 

2 loại tiền này tồn tại song song với đồng Peseta đến ngày 28/2/2002. Sau đó, đồng Euro trở thành đồng tiền hợp pháp duy nhất.

Tổng dự trữ ngoại hối toàn cầu chỉ sau USD, chiếm #2 về các giao dịch ngoại tệ trong thương mại quốc tế. EUR xếp nhì bảng đồng tiền mạnh #1 hành tinh.

2. Các mệnh giá tiền giấy Tây Ban Nha

Vì là đồng tiền chung nên đồng EUR giấy ở các nước Eurozone là giống hệt nhau.

Hiện tại, có 2 loại tiền giấy Euro đang lưu hành. Loại đầu tiên bao gồm 7 mệnh giá: €5, €10, €20, €50, €100, €200 và €500.

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha giấy

Dòng thứ 2 còn gọi là dòng Europa, bao gồm 6 mệnh giá như loại 1. Nhưng tờ tiền 500 Euro đã ngừng phát hành.

Cả 2 loại tiền đều có thiết kế tương tự nhau cả về kích thước. Với hình ảnh đặc trưng là những cây cầu, cánh cửa. 

Nó tượng trưng cho sự gắn kết, cởi mở, thân thiện giữa các nước châu Âu với nhau.

Ở loạt tiền Europa mới phát hành chỉ khác biệt ở chỗ có màu sắc tươi sáng hơn, các hình ảnh được cách điệu đôi chút. 

Đặc biệt nhất phải kể đến các đảm điểm bảo an nhằm chống giả, có thể soi chiếu được dưới máy đếm tiền.

Những tờ tiền Euro được in tại Tây Ban Nha sẽ có chữ cái V - mã quốc gia - đứng trước số series tiền.

2.1 Mệnh giá đồng 5 Euro

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 5 Euro

  • Đồng 5€ là mệnh giá tiền thấp nhất. 
  • Size tiền 2 chiều là 120 x 62mm. 
  • Loạt thứ nhất có màu chủ đạo là xám. Loạt Europa có màu chính là màu ngà. 
  • Mặt trước và mặt sau có in hình cây cầu và cổng ra vào theo kiến ​​trúc cổ điển. 
  • Ở phiên bản có nhận diện thật giả với mệnh giá in mực xanh ngọc lục bảo, chữ Euro được viết thêm kiểu Cyrillic, 

2.2 Mệnh giá đồng 10 Euro

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 10 Euro

  • Tờ 10€ có kích thước 127 x 67mm. Màu cơ bản ở cả 2 phiên bản là đỏ.
  • 2 mặt trước sau mô tả cầu và cửa ra vào theo style kiến ​​trúc La Mã  (XI - XII).
  • Mặt sau có bản đồ châu Âu được bao quanh bởi 12 ngôi sao của lá cờ EU.
  • Có nhiều đặc điểm bảo an như: mệnh giá đổi màu, hình in chìm, chữ vi mô,... 

2.3 Mệnh giá đồng 20 Euro

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 20 Euro

  • Đồng 20€ có kích thước 133 x 72mm. Phiên bản Europa công bố ngày 25/11/2015. 
  • Cả 2 phiên bản đều dùng màu xanh da trời làm chủ đạo. 
  • Hình cửa sổ và cây cầu ở 2 mặt được thiết kế theo kiến trúc Gothic (XIII - cuối XIV). 
  • Có 9 biến thể viết tắt tên Ngân hàng TW châu Âu (ECB), phía sau là số 2015. 

2.4 Mệnh giá đồng 50 Euro

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 50 Euro

  • Đồng 50€ có size 140 x 77mm, nổi bật với màu cam tổng thể. 
  • Cánh cửa và cây cầu được đặc trưng bởi kiến trúc Phục hưng (XV - XVI) trên 2 mặt.
  • Trên tiền có 9 biến thể, tên viết tắt ECB cuối dãy là số 2017. Ngoài ra, còn cờ EU, hình 3 chiều, mệnh giá in màu xanh lục bảo đổi màu,...

2.5 Mệnh giá đồng 100 Euro

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 100 Euro

  • Cả 2 phiên bản đồng 100€ đều đồng kích thước 147 x 77mm.
  • Bộ đôi này lấy sắc xanh lá làm màu chủ đạo. 
  • Cổng và cây cầu ở 2 mặt là sự giao thoa giữa 2 trường phái kiến trúc Baroque và Rococo (XVII - XVIII). 
  • Bản Europa hình được lồng trong vòng tròn thay vì khung chữ nhật.
  • Viết tắt ECB có 10 biến thể do Croatia gia nhập năm 2013, cuối hàng có số 2019.

2.6 Mệnh giá đồng 200 Euro

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 200 Euro

  • Đồng 200€ có 2 chiều 153 x 77mm với sắc vàng nâu tổng thể. 
  • Kiến trúc thép và kính đương đại (XIX - XX) xuất hiện trên cổng và cửa ở 2 mặt tiền.
  • Biến thể 10 kiểu viết tắt ECB và số 2019 phía sau.

2.7 Mệnh giá đồng 500 Euro

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 500 Euro

  • Đồng 500€ hiện là tờ tiền giá trị nhất, nhưng đã ngừng phát hành năm 2019.
  • Size tiền 2 chiều 160 x 82mm, màu tía chủ đạo.
  • Cầu và cổng tuân theo style kiến trúc hiện đại ngày nay.

3. Các mệnh giá tiền xu Tây Ban Nha

Điều khác biệt duy nhất của tiền tệ trong khu vực Eurozone nằm ở tiền xu. 

Tiền xu có thiết kế với 1 mặt chung - tất cả các nước giống nhau. Và 1 mặt riêng tùy theo mỗi quốc gia phát hành.

Ở tiền xu Tây Ban Nha, mặt riêng được đúc các hình ảnh đặc trưng cho đất nước này.

Kích thước, hình dáng của các đồng xu cùng mệnh giá ở các nước là như nhau, chỉ khác về họa tiết.

3.1 Đồng xu 1 cent

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 1 cent

  • Là đồng xu giá trị thấp nhất. 
  • Có Φ 16.25mm, độ dày viền 1.67mm, nặng 2.3g.
  • Bộ 3 đồng 1 cent, 2 cent và 5 cent có mặt chung in mệnh giá. Cùng hình ảnh mối quan hệ giữa châu Âu với phần còn lại trên quả địa cầu.
  • Mặt riêng của bộ 3 này cũng giống nhau, là Nhà thờ Santiago de Compostela, viên ngọc của kiến ​​trúc La Mã tại Tây Ban Nha.
  • 3 đồng này đều có màu vàng đồng do làm từ thép mạ đồng.

3.2 Đồng xu 2 cent

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 2 cent

  • Có Φ 18.75mm, độ dày viền 1.67mm, nặng 3g.
  • 2 mặt tiền có thiết kế y hệt đồng 1 cent và 5 cent, chỉ khác về mệnh giá.

3.3 Đồng xu 5 cent

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 5 cent

  • Có Φ 21.25mm, độ dày viền 1.67mm, nặng 3.9g.
  • Mệnh giá in 5 cent, còn lại 2 mặt giống 2 đồng kể trên.

3.4 Đồng xu 10 cent

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 10 cent

  • Bộ 3 đồng 10, 20 và 50 cent có thiết kế giống nhau, chỉ khách về size và mệnh giá.
  • Đồng 10 cent có Φ 19.75mm, độ dày viền 1.93mm, nặng 4.1g.
  • Cả 3 đồng đều làm bằng hợp kim “vàng Bắc Âu”.
  • Mặt chung in bản đồ EU trước ngày mở rộng 1/5/2004. 
  • Mặt riêng được in chân dung Miguel de Cervantes, cha đẻ của nền văn học Tây Ban Nha.

3.5 Đồng xu 20 cent

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 20 cent

  • Size đồng 20 cent có Φ 22,25mm, độ dày viền 2.14mm, nặng 5.7g.
  • Đồng 20 cent khác biệt nhất với viền ngoài hình tròn. Viền trong có hình “hoa Tây Ban Nha” - vành trơn có khía.
  • 2 mặt chung riêng chỉ khác nhau về số mệnh giá.

3.6 Đồng xu 50 cent

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 50 cent

  • Đồng 50 cent có Φ 24,25mm, nặng 7.8g, độ dày viền 2.38mm.
  • Có thiết kế tròn trơn, với 2 mặt giống 2 đồng xu trên.

3.7 Đồng xu 1€

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 1 euro

  • Bộ đôi 1 và 2€ lại giống nhau cả 2 mặt, chỉ khác mệnh giá và size.
  • 2 đồng xu này cũng có 2 phiên bản, loại đầu có mặt riêng đúc hình chân dung của Vua Juan Carlos I de Borbón y Borbón. 
  • Năm 2015, phiên bản 2 đúc hình Vua Felipe VI mới và mã quốc gia 'ESPAÑA 2015'.
  • Mệnh giá, hình bản đồ châu Âu tính tới ngày 1/1/2007 khắc ở mặt chung.
  • Size đồng 1€ có Φ 23,25mm, độ dày viền 2.33mm, nặng 7.7g.
  • Kết cấu đặc thù với vòng ngoài bằng đồng thau niken. Vòng trong có 3 lớp lần lượt là đồng-niken, niken, đồng-niken.

3.8 Đồng xu 2€

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha 2 euro

  • Kích thước xu 2€ có Φ 25,75mm, độ dày viền 2.20mm, nặng 8.5g.
  • Vật liệu, họa tiết 2 mặt giống i hệt đồng 1€, chỉ khác mệnh giá.

4. Mệnh giá tiền Tây Ban Nha đổi sang tiền Việt là bao nhiêu

Đồng Euro là đồng tiền mạnh, có giá trị cao. Trong khi VND thuộc nhóm yếu, cho nên có sự chênh lệch lớn trong tỷ giá hối đoái.

Đổi các mệnh giá tiền Tây Ban Nha

Quy đổi các mệnh giá tiền Tây Ban Nha sang tiền Việt mới nhất như sau:

Euro (EUR)

Đồng (VND)

1 Cent

256,908 VND

2 Cent

513,816 VND

5 Cent

1284,54 VND

10 Cent

2569,08 VND

20 Cent

5138,16 VND

50 Cent

12.845,40 VND

1 €

25.690,8 VND

2 €

51.381,6 VND

5 €

128.454 VND

10 €

256.908 VND

20 €

513.816 VND

50 €

1.284.540 VND

100 €

2.569.080 VND

200 €

5.138.160 VND

500 €

12.845.400 VND

Các mệnh giá tiền Tây Ban Nha kể trên đây đều đang còn giá trị lưu hành. Đây là đồng tiền mạnh, tính ổn định cao, được nhiều nhà đầu tư dự trữ.

Hỏi Đáp

Các mệnh giá tiền Đài Loan: Đặc điểm, Ý nghĩa, Tỷ giá

Các mệnh giá tiền Đài Loan: Đặc điểm, Ý nghĩa, Tỷ giá

Các mệnh giá tiền Venezuela: Từ đồng xu đến Tiền giấy

Các mệnh giá tiền Venezuela: Từ đồng xu đến Tiền giấy

8 Cách nhận biết tiền Yên Nhật giả: Nhanh, Cực chuẩn xác

8 Cách nhận biết tiền Yên Nhật giả: Nhanh, Cực chuẩn xác