Khi chạy qua máy ép plastic, bề mặt tài liệu/ảnh/giấy tờ quan trọng sẽ được bao phủ bằng 1 lớp màng mỏng siêu dai. Lớp plastic này giúp ngăn chặn hơi ẩm, nấm mốc, mối mọt,... gây hại cho vật được bảo quản.
Máy ép plastic là thiết bị sử dụng lớp màng nhựa kép để bọc mặt ngoài của ảnh, giấy tờ,...Nhằm bảo vệ chúng trước tác động gây hại từ môi trường.
Nhờ có sự hỗ trợ của dòng máy này, các loại poster, tài liệu quan trọng không bị nhiễm nước, nhiễm nấm mốc, phai màu.
Máy ép nhựa plastic có 2 dòng cơ bản là ép nóng (dùng rulo nhiệt), ép nguội (dùng rulo mát). 1 số phiên bản cao cấp tích hợp cả 2 loại rulo nên có thể thay đổi chế độ ép tùy nhu cầu.
Trong cấu tạo của máy ép giấy plastic có sự xuất hiện của những thành phần cơ bản sau:
Máy ép plastic hoạt động dựa trên nguyên lý chuyển điện thành nhiệt, lực cơ học để ép màng nhựa lên ảnh, giấy tờ, tài liệu,....
Cụ thể như sau:
Khi máy ép plastic hoạt động, dây điện sẽ cấp năng lượng nguồn cho động cơ.
Động cơ vận hành và sinh ra năng lượng, truyền tới bộ trục rulo, hệ thống gia nhiệt (nếu có).
Hệ thống gia nhiệt làm nóng rulo còn trục xoay sẽ làm chuyển động cấu trúc này.
Khi rulo quay tròn, màng nhựa (chứa giấy tờ) sẽ bị kéo vào khe hẹp giữa 2 rulo.
Nhiệt từ rulo làm nóng chảy nhẹ màng nhựa, khiến chi tiết này áp sát vào tài liệu. Đồng thời, làm khít mối hở ở khu vực xung quanh. Sau đó, thành phẩm sẽ được đẩy ra từ từ ở phía đối diện.
Máy ép nhựa plastic gây ấn tượng bởi những tính năng nổi bật sau:
Dựa vào công nghệ sử dụng, máy ép plastic được phân loại như sau:
Căn cứ vào kích cỡ của khổ ép, máy ép giấy plastic được phân chia thành những dòng cơ bản sau:
Khi phân loại theo cơ chế hoạt động, máy ép plastic được phân thành 3 loại chính:
Bảng giá sau cung cấp thông tin chi tiết về những mã máy ép plastic thịnh hành nhất, được người Việt đặt mua nhiều nhất.
Mã sản phẩm | Công suất (W) | Khổ giấy | Độ rộng ép lớn nhất (mm) | Tốc độ ép (mm/s) | Thời gian gia nhiệt (phút) | Giá thành (VNĐ) |
FEG 240 | 360 | A4 | 240 | 380 | 5-6 | 900.000 |
FEG 280 | 265 | A4 | 230 | 250 | 3-5 | 1.000.000 |
FEG 380 | 356 | A3 | 330 | 250 | 3-5 | 1.150.000 |
YT 320 | 560 | A3 | 320 | 650 | 3-4 | 1.500.000 |
DSB HQ - 235 | 265 | A4 | 230 | 250 | 3-5 | 1.500.000 |
Laminator YT-3210 | 420 | A3 | 330 | 475 | 3-4 | 1.550.000 |
Laminator A3 - 330C | 620 | A3 | 330 | 500 | 3 | 1.800.000 |
Laminator YT-330 A3 | 560 | A3 | 330 | 650 | 3-4 | 1.850.000 |
Laminator 460 | 620 | A2 | 460 | 560 | 3-4 | 1.900.000 |
A3 YT300E | 560 | A3 | 330 | 500 | 3 | 2.300.000 |
DSB SO-GOOD 230 SUPER | 500 | A4 | 230 | 380 | 3-5 | 2.450.000 |
DSB Super 236 | 500 | A4 | 240 | 800 | 3 | 2.500.000 |
SO-GOOD DBS 330 Super | 500 | A4 | 230 | 560 | 3-4 | 2.900.000 |
GBC Fusion 3000L-A3 | 1350 | A3 | 330 | 500 | 1,5 | 3.600.000 |
PDA3-330TL | 850 | A3 | 330 | 1200 | 3-4 | 4.300.000 |
Để đánh giá dòng máy ép plastic nào có chất lượng tốt nhất, xứng đáng để đầu tư thì mời bạn tham khảo qua 5 đại diện tiêu biểu sau:
Tên sản phẩm | FEG 380 |
Công suất | 356W |
Tốc độ ép | 250mm/p |
Khổ ép tối đa | 330mm (A3) |
Thời gian làm nóng | 3-4 phút |
Tính năng | Ép nóng/ép nguội |
FEG 380 có màu đen thuần và kết cấu khá dẹt. Mặt trên có 2 dải cắt nằm so le nhau, tạo hiệu ứng thẩm mỹ ấn tượng.
Điểm độc đáo nhất trong thiết kế vỏ ngoài của máy ép nhựa plastic FEG 380 là chỉ hiển thị đèn báo ở mặt trên. Còn mọi công tắc điều chỉnh đều nằm ở mặt hông phải.
Thiết bị dùng điện với công suất không quá lớn nhưng với hiệu suất trên 98%. Động cơ vẫn sinh lực cơ học khỏe để vận hành máy với tốc độ cao.
Đặc biệt, FEG 380 gia nhiệt cực chuẩn, các mối nối khép miệng tốt, rất khó bung.
Không chỉ vậy, sản phẩm còn được chế tạo từ vật liệu tuyển lựa kỹ càng, thử độ bền trước khi gia công. Vậy nên, máy chịu lực, chịu nhiệt tốt, ít hư hỏng, không gây tốn kém tiền sửa chữa.
Tên sản phẩm | YT 320 |
Điện áp | 220V/50Hz |
Tốc độ ép | 600mm/p |
Độ rộng ép tối đa | 330mm (A3) |
Thời gian gia nhiệt | 2-3 phút |
Giới hạn điều chỉnh nhiệt | 110-170 độ C |
Số lượng rulo ép | 4 (2 nóng, 2 mát) |
Tính năng | Ép nóng/ép nguội |
Máy ép plastic văn phòng YT 320 là thiết bị có sức mua tốt nhất trong danh sách này. Hằng năm thị trường Việt tiêu thụ khoảng trên 30.000 chiếc, lượng phản hồi tốt chiếm tỷ lệ tuyệt đối (100%).
Máy có bộ khung dày dặn, phối màu đơn giản mà thanh nhã (trắng kem - ghi xám). Thiết bị sử dụng 4 rulo, vận hành máy linh hoạt với 2 chế độ ép nóng và ép nguội.
Đặc biệt, YT 320 gia nhiệt rất nhanh, chỉnh nhiệt trong phạm vi rộng và đo lường thông số nhiệt siêu chính xác.
Nhờ vậy, tình trạng cong giấy, cháy màng nhựa chưa từng xảy ra khi thiết bị vận hành.
Ngoài ra, tốc độ ép của YT 320 cũng cao hơn 2-3 lần so với các thiết bị thường gặp. Máy cho ra thành phẩm chỉ sau tích tắc với các thông số đạt chuẩn.
Bạn có thể dùng máy YT 320 để ép hợp đồng, căn cước công dân, thẻ nhân viên, bằng lái, bằng tốt nghiệp, bằng khen,....
Tên sản phẩm | Laminator 460 |
Điện áp | 220V/50Hz |
Tốc độ ép | 500mm/p |
Độ rộng ép lớn nhất (max) | 450mm |
Độ dày ép tối đa (max) | 2mm |
Thời gian gia nhiệt | 3-4 phút |
Kích cỡ | 110 x 200 x 630mm |
Trọng lượng | 11kg |
Laminator 460 có cách phối màu khá giống YT 320 nhưng phần thân mỏng dẹt hơn đôi chút. Kích thước bề ngang cũng dài hơn hẳn.
Bảng điều khiển của máy nằm ở góc phải, công tắc sử dụng màu nổi. Có chú thích bằng ngôn ngữ nên rất dễ hiểu, dễ dùng.
Điểm độc đáo nhất của Laminator 460 là có độ rộng ép siêu khủng - 460mm. Vậy nên, bạn có thể dùng thiết bị để xử lý tất cả các loại tài liệu có kích thước bé hơn hoặc bằng cỡ A2 (A3, A4, A5, A6,...).
Về chức năng, máy chuyên dùng để ép ảnh, tờ rơi, banner quảng cáo, poster size đại. Thiết bị có 2 cặp rulo: 1 nóng, 1 nguội để xử lý nhiều vật liệu khác nhau.
Sự kết hợp hoàn hảo giữa nền nhiệt chuẩn và áp lực vừa đủ giúp máy tạo ra thành phẩm có độ phẳng cao. Không bị phồng khí, nhăn nhúm, cong vênh hay tróc mép.
Tên sản phẩm | FEG 280 |
Điện áp | 220V/50Hz |
Công suất | 265W |
Tốc độ ép | 250mm/p |
Khổ ép tối đa | A4 |
Độ dày ép tối đa (max) | 2mm |
Thời gian gia nhiệt | 3-5 phút |
Chống kẹt giấy | Có |
Số lượng rulo | 4 |
Tính năng | Ép nóng/ép nguội |
Kích cỡ | 346 x 142 x 65mm |
Trọng lượng | 1,5kg |
Hình thức của FEG 280 có độ tương đồng cao với dòng FEG 380 nhưng thân máy có kích thước ngắn hơn, vận hành với công suất nhỏ hơn.
Thiết bị sử dụng vật liệu nhẹ nhưng bền, trọng lượng tổng chỉ 1,5kg. Cửa vào có bề ngang 24cm, có thể cho vừa tài liệu khổ A4.
Đặc biệt, tài liệu sau khi ép có kết cấu siêu phẳng, đường viền đồng nhất, hoa văn đẹp, khó bung rời.
Không những vậy, máy còn hội tụ đủ 4 rulo để vận hành 2 chế độ ép khác nhau. Khi có sự cố kẹt giấy, FEG 280 sẽ dừng chạy ngay tức khắc. Sau đó, bạn có thể kích hoạt chế độ chạy ngược để đẩy giấy ra ngoài.
Tên sản phẩm | Laminator 330C |
Điện áp | 220V/50Hz |
Công suất | 620W |
Tốc độ ép | 600mm/p |
Khổ ép tối đa | A3 |
Độ dày giấy ép | 37-160 mic |
Thời gian gia nhiệt | 3 phút |
Số lượng rulo | 4 |
Tính năng | Ép nóng/ép nguội |
Nếu cần tìm máy ép ảnh vận hành khỏe, có thể chạy nhiều giờ liên tục thì Laminator 330C là lựa chọn hoàn hảo nhất.
Vỏ máy có màu trắng phối đen, thân dẹt và rộng bản. Công tắc hiển thị trực quan, bấm nhạy, dễ hiệu chỉnh các thông số.
Thiết bị dẫn đầu về công suất, tốc độ ép trong danh sách này. Khi máy vận hành, giấy di chuyển ra vào rất đúng hướng. Tỷ lệ kẹt giấy thấp hơn hẳn các dòng máy khác.
Đặc biệt, thiết bị còn đưa ra cảnh báo sớm trong trường hợp kẹt giấy sắp xảy ra. Do vậy, việc sử dụng máy luôn đem đến sự thuận tiện, không gây ra các vấn đề bất cập.
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng chế độ cảm ứng để giảm các thao tác thủ công trên bộ điều khiển.
Nếu máy ép nhựa plastic Laminator 330C ở trạng thái sẵn sàng hoạt động, thiết bị sẽ phát ra tín hiệu “bíp” để thông báo tới người dùng.
Trước khi kinh doanh máy ép plastic, Điện máy Yên Phát đã dành tới 2 năm để tìm hiểu về dòng sản phẩm này.
Công ty sàng lọc máy dựa trên 4 tiêu chí: Chất lượng chuẩn quốc tế, tiết kiệm điện, dễ dùng, chi phí dễ mua.
Sau 10 năm, Điện máy Yên Phát hiện sở hữu kho hàng gần 200 sản phẩm với chất lượng đồng bộ, chuẩn nguồn gốc.
Nhân viên tư vấn của hệ thống nắm bắt tốt thiết kế, thông số kỹ thuật của mọi dòng máy ép plastic hiện có. Có thể phân tích nhanh để dò tìm sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu của khách.
Không chỉ tư vấn hiệu quả, dịch vụ chăm sóc người dùng sau giao dịch của Yên Phát cũng chu đáo. Đảm bảo làm đúng quy định của nhãn hàng, không để khách phải thiệt thòi.
Đặc biệt khi mua máy ép plastic tại hệ thống, bạn sẽ không phải chi các khoản phí như: vận chuyển, setup, đổi trả 2 chiều. Công ty luôn sát cánh bên người dùng, sẵn sàng hỗ trợ về mọi mặt để khách hàng có được trải nghiệm tốt nhất.