Các mệnh giá tiền Séc: Lịch sử, Ý nghĩa, Tỷ giá mới nhất
Nội dung chính [ Hiện ]
Cập nhật tỷ giá quy đổi các mệnh giá tiền Séc mới nhất, “chuẩn” nhất với thông tin được cung cấp trong bài viết dưới đây. Dựa vào dữ liệu được cung cấp, việc đổi tiền và nhận diện các mệnh giá tiền tệ đơn giản hơn nhiều.
1. Tìm hiểu thông tin chung về tiền Séc
Séc hay còn gọi là CH Séc, quốc gia thuộc khu vực Đông Âu. Đất nước có nền kinh tế tăng trưởng mạnh, chủ yếu về công nghiệp và du lịch.
Số lượng người có nhu cầu nhập cư, giao thương mua bán tại đất nước này tăng cao liên tục trong năm vừa qua. Vậy nên, hiểu về các mệnh giá tiền Séc là cực kỳ cần thiết.
- Tên gọi
Tiền tệ hợp pháp của CH Séc là Koruna, chính thức được phát hành từ 1/1/1993 sau khi nước Tiệp Khắc tan rã.
Đơn vị phát hành và quản lý đồng tiền này là Ngân hàng Trung ương Czech National Bank, ký hiệu mã ISO 4217 là CZK.
Đồng tiền này còn có các tên gọi khác là Czech Koruna, CZK, Séc, Crown Séc… được viết tắt là Kc hoặc K.
- Lịch sử hình thành
Vào năm 1993, sau khi CH Séc trở thành quốc gia độc lập, đồng Koruna Séc được đổi 1:1 với đồng tiền cũ trước đó.
Dù trải qua nhiều biến cố lịch sử, gia nhập Liên minh EU nhưng quốc gia này vẫn không thay đổi đồng tiền giao dịch chính thức.
Trước khi có đồng Korona làm tiền tệ chính, quốc gia này cũng có khá nhiều loại tiền tệ cũ gồm:
- Gulden Áo-Hung (trước 1982)
- Krone Áo-Hung (1892 - 1918)
- Koruna Tiệp Khắc (1918 - 1993)
2. Các mệnh giá tiền xu Séc phổ biến
Tiền xu Séc bao gồm các mệnh giá khá nhỏ gồm 1, 2, 5, 10, 20, 50 Kč, thường được sử dụng trong giao dịch hàng ngày..
2.1 Đồng xu 50 Koruna
- Năm: 1993
- Chất liệu: Thép - Đồng - Đồng thau
- Đường kính: 27.5mm
- Mặt trước: Biểu tượng sư tử Séc mang vương miện rõ nét.
- Mặt sau: Cầu Charles, Nhà thờ Saint Vitus và các địa điểm danh tiếng tại Séc.
2.2 Đồng xu 20 Koruna
- Năm: 1993
- Chất liệu: Thép - Đồng thau
- Đường kính: 26mm
- Mặt trước: Biểu tượng sư tử CH Séc.
- Mặt sau: Hình ảnh bức tượng Thánh Wenceslas (Wenceslaus I) hùng vĩ trên Wenceslas.
2.3 Đồng xu 10 Koruna
- Năm: 1993
- Chất liệu: Thép - Đồng
- Đường kính: 24.5mm
- Mặt trước: Biểu tượng sư tử Séc đội vương miện với ký hiệu giữa 2 chân.
- Mặt sau: Hình ảnh nhà thờ Peter và Paul, tọa lạc ở ngọn đồi Petrov (Brno).
2.4 Đồng xu 5 Koruna
- Năm: 1993
- Chất liệu: Thép - Niken
- Đường kính: 23mm
- Mặt trước: Hình ảnh sư tử Séc dũng mãnh đội vương miện.
- Mặt sau: Biểu tượng cầu Charles trên con sông Vltava lồng trong mệnh giá.
2.5 Đồng xu 2 Koruna
- Năm: 1993
- Chất liệu: Thép - Niken
- Đường kính: 21.5mm
- Mặt trước: Biểu tượng sư tử CH Séc đội vương miện.
- Mặt sau: Biểu tượng khuy Moravian in nổi dưới mệnh giá.
2.6 Đồng xu 1 Koruna
- Năm: 1993
- Chất liệu: Thép - Niken
- Đường kính: 20mm
- Mặt trước: Hình ảnh sư tử mang vương miện.
- Mặt sau: Mũ đội quý giá của vị Thánh Wenceslas.
3. Các mệnh giá tiền Séc giấy đang lưu hành
Về tiền giấy thì bao gồm 1 số mệnh giá thông dụng như: 50, 100, 200, 500, tờ 1.000, 2.000 và cuối cùng là đồng 5.000 Kč.
3.1 Tờ 5000 Koruna (5000 CZK)
- Năm: 2009
- Kích thước: 170 x 72 (mm)
- Màu sắc: Xám đen.
- Mặt trước: Chân dung ngài Tomáš Garrigue Masaryk.
- Mặt sau: Hình ảnh hàng loạt tòa nhà tại khu vực Prague, góc phải là Quốc huy CH Séc.
3.2 Tờ 2000 Koruna (2000 CZK)
- Năm: 2007
- Kích thước: 164 x 74 (mm)
- Màu sắc: Xanh xám đậm.
- Mặt trước: Chân dung ca sĩ Opera Ema Destinnová của CH Séc.
- Mặt sau: Hình ảnh 1 cô gái đang ôm đàn cello và violin.
3.3 Tờ 1000 Koruna (1000 CZK)
- Năm: 2008
- Kích thước: 158 x 74 (mm)
- Màu sắc: Tím nhạt.
- Mặt trước: Chân dung ngài František Palacký.
- Mặt sau: Hình ảnh đại bàng khổng lồ đang tung cánh trên đài Tổng giám mục (Kroměříž), nơi ban hành Hiến pháp đầu tiên năm 1848.
3.4 Tờ 500 Koruna (500 CZK)
- Năm: 2009
- Kích thước: 152 x 69 (mm)
- Màu sắc: Vàng nâu nhạt.
- Mặt trước: Chân dung bà Božena Němcová, đóa hoa hồng cách điệu.
- Mặt sau: Hình ảnh người con cái bên trong các tác phẩm của Němcová.
3.5 Tờ 200 Koruna (200 CZK)
- Năm: 2018
- Kích thước: 146 x 69 (mm)
- Màu sắc: Cam nhạt.
- Mặt trước: Chân dung Jan Ámos Komenský (nhà hoạt động giáo dục, thần học tại CH Séc).
- Mặt sau: Hình ảnh 2 bàn tay lớn nhỏ đang chạm vào nhau, góc phải là 1 cuốn sách đang mở.
3.6 Tờ 100 Koruna (100 CZK)
- Năm: 2018
- Kích thước: 140 x 69 (mm)
- Màu sắc: Xanh xám nhạt.
- Mặt trước: Chân dung Karel IV (Hoàng đế La Mã người CH Séc).
- Mặt sau: Biểu tượng con dấu của ĐH Charles, Prague.
3.7 Tờ 50 Koruna (50 CZK)
- Năm: 1997
- Kích thước: 134 x 67 (mm)
- Màu sắc: Hồng nhạt.
- Mặt trước: Chân dung Thánh Agnes xứ Bohemia, bà là con của Vua Přemysl Otakar I.
- Mặt sau: Hình ảnh nóc Nhà thờ St. Salvator.
4. Các mệnh giá tiền Séc quy đổi sang tiền Việt Nam
Giá trị đồng Koruna lớn hơn nhiều so với đồng VNĐ, khi quy đổi không cần chọn các mệnh giá quá lớn vẫn được hỗ trợ. Bên dưới đây là bảng thông tin mới nhất được Yên Phát tổng hợp:
Lưu ý: Bảng tỷ giá trên đây không chuẩn 100%, được update liên tục mỗi ngày. Trước khi đổi nên check lại tại hệ thống các ngân hàng lớn để có giá tốt nhất.
Hy vọng, với thông tin các mệnh giá tiền Séc, bạn có thể thoải mái quy đổi, nhận diện các mệnh giá của loại tiền tệ này khi cần. Nếu cần kiểm đếm hoặc check thật - giả 1 số lượng ngoại tệ lớn, đừng quên liên hệ Yên Phát để mua máy đếm tiền giá rẻ nhé!
Hỏi Đáp