Các mệnh giá tiền Mông Cổ: Hình ảnh, Đặc điểm, Tỷ giá
Nội dung chính [ Hiện ]
Mọi người thường có xu hướng tìm kiếm các mệnh giá tiền Mông Cổ khi có chuyến du lịch, cần mua bán, giao dịch tại nước này. Nếu chưa có nhiều thông tin, đừng bỏ qua các mệnh giá tiền tại lưu hành tại Mông Cổ được Yên Phát tổng hợp dưới đây.
1. Giới thiệu về lịch sử & đơn vị tiền tệ Mông Cổ
Trong tiếng Mông Cổ, đơn vị tiền hợp pháp của nước này là Tögrög. Ngoài ra, còn 1 số cái tên khác như: Tugrik, MNT, ₮, Mongolian Tugriks, Mongolian tögrög.
Ký hiệu chính thức của đồng Tögrög là ₮, mã ISO trên các sàn giao dịch là MNT. Chỉ được sử dụng ở nội địa khu vực Mông Cổ.
Đồng tiền này được Ngân hàng Trung ương Mông Cổ in, đưa vào lưu thông vào 9/12/1925. Được bảo trợ bởi đồng Ruble Liên Xô.
Đầu tháng 4/1928, đồng Tögrög chính thức được thay thế 100% cho dollar Mông Cổ trong các giao dịch.
Từ năm 1993, các đồng tiền xu, tiền giấy Tögrög được làm mới thêm 1 lần để thay thế cho loại phát hành thời CHND Mông Cổ. Hiện cần còn được sử dụng.
2. Các mệnh giá tiền xu Mông Cổ
Hiện nay, các mệnh giá tiền xu Tögrög được lưu hành với các mệnh giá là 20, 50, 100, 200, 500 tögrög. Bên dưới đây là thông tin và cách nhận diện của từng đồng:
2.1 Đồng xu 500 Tögrög
- Chất liệu: đồng - niken
- Đường kính: 26mm
- Mặt trước: In biểu tượng Soyombo, ngày tháng ở bên dưới.
- Mặt sau: Chân dung Damdin Sukhbaatar - Tướng quân sự hàng đầu Mông Cổ.
2.2 Đồng xu 200 Tögrög
- Chất liệu: Đồng - niken
- Đường kính: 25mm
- Mặt trước: Biểu tượng Soyombo, ngay phía dưới là ngày tháng.
- Mặt sau: Tòa nhà chính phủ Mông Cổ.
2.3 Đồng xu 100 Tögrög
- Chất liệu: Đồng - niken
- Đường kính: 22mm
- Mặt trước: Biểu tượng Soyombo, bên dưới là ngày và tháng.
- Mặt sau: Đền Janraisig.
2.4 Đồng xu 50 Tögrög
- Chất liệu: Nhôm
- Đường kính: 23mm
- Mặt trước: Biểu tượng quốc gia Soyombo (Mông Cổ), dưới là ngày tháng.
- Mặt sau: Mệnh giá.
2.5 Đồng xu 20 Tögrög
- Chất liệu: Nhôm
- Đường kính: 17.5mm
- Mặt trước: In biểu tượng Soyombo, bên dưới là ngày tháng.
- Mặt sau: Mệnh giá.
3. Các mệnh giá tiền giấy Mông Cổ
Tiền giấy có nhiều mệnh giá hơn, bao gồm: 10, 20, 50, 100, 500, 1.000, 5.000, 10.000, 20.000 Tögrög.
3.1 Tờ 20000 Tögrög
- Kích thước: 152 x 72 (mm)
- Màu sắc: Nền vàng nhạt, phối nhiều màu.
- Mặt trước: Chân dung Thành Cát Tư Hãn, người tạo nên đế chế Mông Cổ.
- Mặt sau: Biểu tượng Cờ Xanh Chín Mảnh được đặt tại Hội trường Lễ nghi Nhà nước (tọa lạc tại Sân vận động Naadam).
3.2 Tờ 10000 Tögrög
- Kích thước: 150 x 72 (mm)
- Màu sắc: Vàng nâu đậm.
- Mặt trước: Chân dung người đầu tiên lập nên Mông Cổ - Thành Cát Tư Hãn.
- Mặt sau: Hình ảnh đài phun nước, cây cổ thụ trong sân vườn cung điện cố đô Kharkhorin.
3.3 Tờ 5000 Tögrög
- Kích thước: 150 x 72 (mm)
- Màu sắc: Hồng tím.
- Mặt trước: Vị lãnh tụ đầu tiên tạo nên Mông Cổ - Thành Cát Tư Hãn.
- Mặt sau: Tương tự với tờ 10.000 Tögrög, cũng là đài phun nước, cây cổ thụ tại Kharkhorin.
3.4 Tờ 1000 Tögrög
- Kích thước: 150 x 72 (mm)
- Màu sắc: xanh xám nhạt.
- Mặt trước: Chân dung người thành lập Mông Cổ - Thành Cát Tư Hãn.
- Mặt sau: Đàn bò kéo lều trại đi, thể hiện văn hóa du mục của đất nước.
3.5 Tờ 500 Tögrög
- Kích thước: 145 x 70 (mm)
- Màu sắc: Vàng pha xanh lá.
- Mặt trước: Chân dung người anh hùng Mông Cổ - Thành Cát Tư Hãn.
- Mặt sau: Tương tự tờ 1000 Tögrög cũng là đàn bò đang kéo lều trại.
3.6 Tờ 100 Tögrög
- Kích thước: 140 x 68 (mm)
- Màu sắc: tím than.
- Mặt trước: chân dung Damdin Sükhbaatar, nhà cộng sản đáng kính của đất nước.
- Mặt sau: hình ảnh núi đồi và 1 đàn ngựa đang gặm cỏ.
3.7 Tờ 50 Tögrög
- Kích thước: 135 x 66 (mm)
- Màu sắc: Vàng đất.
- Mặt trước: Chân dung nhà cộng sản vĩ đại - Damdin Sükhbaatar.
- Mặt sau: Tương tự tờ 100 Tögrög là phong cảnh núi đồi, ngựa đang ăn cỏ.
3.8 Tờ 20 Tögrög
- Kích thước: 130 x 64 (mm)
- Màu sắc: Đỏ hồng.
- Mặt trước: Chân dung của nhà cộng sản danh tiếng Damdin Sükhbaatar.
- Mặt sau: Tương tự cũng là hình ảnh phong cảnh núi đồi, ngựa gặm cỏ.
3.9 Tờ 10 Tögrög
- Kích thước: 125 x 61 (mm)
- Màu sắc: Xanh lá đậm.
- Mặt trước: Chân dung rõ nét của nhà cộng sản Damdin Sükhbaatar.
- Mặt sau: Hình ảnh núi đồi trải dài hùng vĩ, ngựa đang ăn cỏ.
3.10 Tờ 5 Tögrög
- Kích thước: 120 x 59 (mm)
- Màu sắc: Nâu đỏ.
- Mặt trước: Chân dung ngài Damdin Sükhbaatar.
- Mặt sau: Đàn ngựa đang ăn cỏ dưới thung lũng.
3.11 Tờ 1 Tögrög
- Kích thước: 115 x 57 (mm)
- Màu sắc: Vàng nâu nhạt.
- Mặt trước: Sư tử Chinthe nằm trong vòng tròn, tấm bảng Paiza (Gerege) quyền lực của sứ thần Mông Cổ.
- Mặt sau: Biểu tượng Soyombo – Quốc huy chính thức của Mông Cổ.
4. Update giá tiền Mông Cổ (MNT) đổi sang tiền Việt (VNĐ)
Bạn có thể dễ dàng quy đổi tiền Mông Cổ sang tiền Việt tại ngân hàng chính thống.
Theo tính toán sơ bộ, tiền Mông Cổ có giá trị không quá lớn so với tiền Việt. Khi quy đổi ưu tiên các mệnh giá lớn sẽ có lợi hơn về mức phí.
Tỷ giá đổi thay đổi liên tục theo ngày, nên update thông tin mới nhất để có lợi nhất.
Với thông tin về các mệnh giá tiền Mông Cổ được Yên Phát tổng hợp trên đây, bạn có thể dễ dàng nhận biết, quy đổi dễ dàng. Nếu cần kiểm đếm, phân loại với số lượng lớn đừng quên liên hệ chúng tôi để được tư vấn mua máy kiểm đếm tiền.
Hỏi Đáp