Các mệnh giá tiền Mexico: Lịch sử, Văn hoá, Tỷ giá

CEO Robert Chinh 2025-01-14 09:02:25 38

Các mệnh giá tiền Mexico được phân loại đủ mệnh giá lớn nhỏ, tạo thuận tiện trong lưu thông & quản lý. Chi tiết cùng Yên Phát tổng hợp nhanh tại bài viết sau đây!

1. Khái lược chung về đồng tiền của Mexico

Mexico công nhận & lưu thông đồng Peso. Nó có ký hiệu là "$", giống với Đô Mỹ, mã ISO MXN.

Đồng tiền của Mexico

Đầu thế kỷ 20, 100% đồng Peso đều được đúc bằng chất liệu bạc.

Với giá trị bền vững, đồng tiền này được dùng phổ biến khu vực Thái Bình Dương, Châu Á, Châu Mỹ. 

Tại Việt Nam, đồng tiền này được nhắc đến với nhiều tên khác như đồng con cò, con ó hay kê ngân.

Ở thời điểm hiện tại, giá trị & lượng dự trữ đồng Peso thuộc top khu vực. 

2. Điểm danh các mệnh giá tiền xu Mexico 

2.1 20 Peso

Xu 20 Peso

Xu 20 Peso được ra mắt dịp kỷ niệm thành lập 200 năm ngày độc lập của quốc gia này.

Khác với tạo hình tròn thông thường, đồng xu này có 10 cạnh đều nhau, đường kính 30mm.

Mặt trước đúc huy hiệu quốc gia dọc từ đỉnh, kèm dòng chữ "ESTADOS UNIDOS MEXICANOS" có nghĩa là Hoa Kỳ Mexican.

Tại mặt còn lại là tượng Miguel Hidalgo, Jose Maria Morelos và Vicente Guerrero, ẩn Thiên thần Độc Lập.

2.2 10 Peso

10 Peso có giao diện tròn, kích cỡ đường kính 28mm. Giao diện màu sắc khá giống xu 20 Peso với 2 viền màu, ngoài vàng, trong bạc. 

Xu 10 Peso

Mặt trước đồng xu giống hệt phiên bản 20 Peso.

Phía sau là hình đá mặt trời, ký hiệu $ và 1 được in bên cạnh, bao quanh ký tự Ollín.

Xu 10 Peso bắt đầu lưu hành, có hiệu lực từ 9/10/1997.

2.3 5 Peso

Mang mệnh giá thấp hơn, 5 Peso được giữ nguyên kiểu dáng hình tròn. Đường kính thu nhỏ còn 25.5mm, trọng lượng 7.07g.

Trái ngược 10 Peso, 5 Peso có viền trong màu vàng từ hợp kim đồng nhôm, phía ngoài màu bạc của hợp kim thép.

Xu 5 Peso Mexico

Phía sau đồng xu dùng họa tiết cực đơn giản, chỉ có số 5 và ký tự $ thể hiện mệnh giá. 

Chếch phải là dấu hiệu M°. Kèm theo đó là họa tiết “Nhẫn Rắn của đá mặt trời” cách điệu. 

2.4 2 Peso

2 Peso được lưu hành với kiểu dáng & màu sắc không chút khác biệt đồng 5 2 Peso. 

Xu 2 Peso

Kích thước nhỏ hơn chỉ 23mm đường kính, trọng lượng 5.19g.

Số 2 và ký tự $ được đúc ở mặt đảo ngược biểu thị số tiền. Hình ảnh cách điệu lấy cảm hứng từ “Chiếc nhẫn lộng lẫy của Đá Mặt trời” được đổi mới. 

2.5 1 Peso

Xu 1 Peso khá thông dụng tại Mexico. Thiết kế viền đơn giản, hình tròn, đường kính 21mm, trọng lượng 3.95g.

Xu 1 Peso

Mệnh giá này được phát hành, có hiệu lực từ 1/1/1996. 

Họa tiết, màu sắc giống hệt đồng 2 Peso, chỉ khác số mệnh giá được đúc để phân biệt. 

2.6 50 Cent

Xu 50 Cent được làm hoàn toàn bằng đồng nhôm, đường kính chỉ 22mm, trọng lượng 4,39 g.

Xu 50 Cent

Mặt trước giữ nguyên thiết kế tiêu chuẩn. 

Phía đối diện có số 50 kèm ký hiệu đơn vị tiền tệ ¢. Viền dưới là họa tiết cách điệu, cảm hứng từ hình ảnh "Chiếc nhẫn chấp nhận của Đá Mặt trời".

2.7 20 Cent

Xu 20 Cent hoàn thiện theo đường kính chuẩn 19.5mm, trọng lượng 3.04g.

Mệnh giá này được đúc bằng hợp kim đồng nhôm, bờ rìa dạng ngắt quãng. 

Tại mặt đảo ngược, ký tự 20 + ký hiệu ¢ đúc tinh xảo để nhận diện.

Ngoài ra, có thêm dấu hiệu đúc tiền của quốc gia này cùng viền lấy cảm hứng từ "Ngày Acatl thứ mười ba của Đá Mặt trời".

Xu 20 Cent

2.8 10 Cent 

Đồng 10 Cent cùng chất liệu 20 Cent nhưng size nhỏ hơn chỉ 14mm, 1.75g.

Bờ rìa có khe, dễ dàng cảm nhận khi chạm tay. 

Giao diện mặt trước & mặt sau tuân thủ đúng kiểu truyền thống. 

Phía sau đúc số 10 và đơn vị ¢ đại diện cho mệnh giá. 

Hình cách điệu từ “Chiếc nhẫn hiến tế của Đá Mặt trời” được tin song song viền.  

Xu 10 Cent 

2.9 5 Cent

Xu 5 Cent được dùng từ 1/1/1996, đây cũng là giá trị xu nhỏ nhất của quốc gia này. 

Đồng xu 5 Cent làm từ hợp kim thép không gỉ với màu bạc đặc trưng. Đường kính 15.5mm, trọng lượng chỉ 1.58g.

Họa tiết ¢ & số 5 được đúc tại mặt sau đại diện cho mệnh giá.

Bên cạnh là ký hiệu đúc tiền M° quen thuộc. Phía song song thêm hình ngũ giác kèm họa tiết cách điệu từ "Nhẫn Quincunxes của Đá Mặt Trời". 

Xu 5 Cent

3. Điểm danh các mệnh giá tiền giấy Mexico

3.1 1000 Peso

Tờ 1000 Peso được làm bằng chất liệu giấy cotton, kích cỡ 153 X 65mm, tông xám.

3 vị tổng thống vĩ đại của Mexico được in tại mặt chính diện, đại diện cho dân chủ, công lý và bình đẳng. 

Mệnh giá 1000 Peso

Kế bên là đầu máy xe lửa, phương tiện di chuyển chính của người cách mạng.

Mặt đảo ngược của đồng 1000 Peso có nền là hình ảnh rừng nhiệt đới tại tiểu bang Campeche. 

Họa tiết đặc trưng có thêm báo đốm, cây zapote & ceiba. 

3.2 500 Peso

Mệnh giá 500 Peso có màu xanh, lưu hành từ 27/8/2018, kích cỡ 146x65mm.

Trên nền giấy cotton, mặt trước tờ tiền là Tổng thống Benito Juárez - Đại diện cho Cải Cách Tự Do, Phục Hồi Cộng Hòa.

Mệnh giá 500 Peso

Hình cảnh mẹ con cá voi xám & biến đảo của Mexico được in tại mặt sau. 

Cụm tính năng bảo mật như hình mờ, chạm khắc nổi đã được bổ sung. Hỗ trợ nhận diện thật/giả bằng máy đếm tiền hoặc soi chiếu dưới ánh đèn. 

3.3 200 Peso

Mệnh giá 200 Peso nhỏ hơn đồng 500 Peso 1 chút, kích cỡ 139 x 65mm, bằng giấy cotton.

Trên nền xanh lá, chân dung linh mục Miguel Hidalgo Y Costilla cùng người lãnh đạo José María Morelos y Pavón được in trang trọng. Nhắc nhở về cuộc chiến tranh giành độc lập của quốc gia này. 

Mệnh giá 200 Peso

Hình ảnh đại bàng sải cánh bay đại diện cho hệ sinh thái sa mạc & bụi rậm của Mexico. Nó cũng nằm trong diện được công nhận là Di sản thế giới. 

Về ý nghĩa, mệnh giá 200 Peso cũng là cột mốc ban hành đúng dịp kỷ niệm 30 năm thành lập Ngân hàng Mexico.

3.4 100 Peso

Từ 100 Peso trở xuống đều dùng dùng chất liệu Polyme. Tờ tiền này có kích cỡ 132 x 65mm, giao diện màu đỏ. 

Hình ảnh cả 2 mặt được in theo chiều dọc. Mặt trước có chân dung nhà thơ Sor Juana Inés de la Cruz với nhiều đóng góp giá trị cho nền văn học Tây Ban Nha. 

Mệnh giá 100 Peso

Phía sau là rừng ôn đới làm nền, nổi bật có cây thông, sồi, oyamel tại khu dự trữ sinh quyển bướm chúa. 

Địa danh này cũng thuộc diện di sản thiên nhiên thế giới. 

3.5 50 Peso

Mệnh giá 50 Peso có kích cỡ 125 x 65 mm, sắc tím chủ đạo. 

Bối cảnh Mexico cổ đại được khắc họa tại mặt trước qua mảnh vỡ của khối đá Teocalli De La Guerra Sagrada, với hình ảnh đại bàng đậu trên xương rồng. 

Mệnh giá 50 Peso

Hệ sinh thái sông hồ & kỳ nhông Mexico (ajolote) trên bối cảnh cánh đồng ngô Xochimilco - Di sản văn hóa thế giới được lựa chọn cho mặt sau. 

3.6 20 Peso

Tờ 20 Peso ra mắt kỷ niệm 200 năm Ngày Độc lập của quốc gia này.

Mặt trước là hình ảnh lễ tiến quân của quân đội vào 27/9/1821, lấy từ 1 phần của tác phẩm nổi tiếng hiện còn được lưu giữ tại Bảo tàng Lịch sử Quốc gia. 

Mệnh giá 20 Peso

Phía sau là cá sấu Mexico trên nền rừng ngập mặt - Đặc trưng của đất nước này. 

4. 1 Peso giá trị bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 

Cùng với các mệnh giá, giá trị quy đổi tiền Mexico sang VND cũng nhận được nhiều lượt search. 

 Tỷ giá 1 Peso giá trị bằng bao nhiêu tiền Việt?

Tiền Mexico (Peso)

Tiền Việt Nam (VND)

1 Peso

1.230 VND

20 Peso

24.605 VND

50 Peso

61.513 VND

100 Peso

123.025 VND

500 Peso

615.125 VND

1000 Peso

1.230.250 VND

Với đủ phân loại lớn nhỏ, các mệnh giá tiền Mexico đang đứng top tìm kiếm. Ở thời điểm hiện tại, giá trị & khối lượng dự trữ đồng tiên này khá lớn, vẫn đang trên đà tăng. 

Hỏi Đáp

Tiền đô bị rách có đổi được không? Ai cũng "Nên Click xem"

Tiền đô bị rách có đổi được không? Ai cũng "Nên Click xem"

8 Cách nhận biết tiền Yên Nhật giả: Nhanh, Cực chuẩn xác

8 Cách nhận biết tiền Yên Nhật giả: Nhanh, Cực chuẩn xác

Các mệnh giá tiền Đài Loan: Đặc điểm, Ý nghĩa, Tỷ giá

Các mệnh giá tiền Đài Loan: Đặc điểm, Ý nghĩa, Tỷ giá