Các mệnh giá tiền Malaysia hiện hành & Giá trị thực tế

CEO Robert Chinh 2025-02-19 08:36:51 213

Đủ phân loại lớn nhỏ, các mệnh giá tiền Malaysia là topic nhận được nhiều sự chú ý trong lĩnh vực tài chính. Chi tiết cùng Yên Phát tổng hợp nhanh tại bài viết sau!

1. Tìm hiểu về đồng tiền lưu hành tại Malaysia

Đô Malaysia hay Ringgit là đơn vị tiền tệ được công nhận & lưu hành tại quốc gia này.

Thời điểm bắt đầu từ năm 1967, chịu trách nhiệm kiểm soát bởi Ngân hàng Negara. Ký hiệu nhận diện quốc tế là RM.

Đồng tiền lưu hành tại Malaysia

Chỉ sau 6 năm sau khi ban hành, đồng Ringgit của Malaysia đã có thể chuyển đổi tỷ lệ ngang với đô Singapore & Brunei.

Tiền giấy RM đều được in hình Thủ tướng Tuanku Abdul Rahman - Vị chính khách đáng kính của quốc gia này.

Kế bên là hình ảnh hoa dâm bụt - Quốc hoa của Malaysia.

2. Các mệnh giá tiền Malaysia bằng kim loại

Sen là đơn vị nhỏ hơn Ringgit với giá trị quy đổi 1 RM = 100 Sen.

2.1 50 Sen

Xu 50 Sen

50 Sen là mệnh giá xu lớn nhất của Malaysia với đường viền sần, khác biệt hoàn toàn đồng xu còn lại.

Họa tiết dây leo đậu - Sulur Kacang được lựa chọn cho mặt sau của đồng xu này ở phiên bản mới nhất.

Phía trước là mặt số, có thông tin mệnh giá. 

Xu 50 Sen có đường kính 22.65mm, trọng lượng 5.66g, làm từ đồng mạ niken. 

2.2 20 Sen

Có cùng chất liệu với kích thước nhỏ hơn, xu 20 Sen hoàn thiện với đường kính 20.6mm, trọng lượng 4.18g.

Xu 20 Sen

Giao diện mặt trước khá giống đồng 50 Sen, chỉ khác biệt về mệnh giá.

Mặt sau của đồng 20 Sen mới dùng hình ảnh hoa nhài - Bunga melur cùng họa tiết Destar Siga đặc trưng.

Hoa nhài mang ý nghĩa văn hóa với cả 3 chủng tộc lớn mạnh nhất tại quốc gia này.

Nó là 1 phần không thể thiếu của các nghi lễ truyền thống, cầu nguyện trang trọng.

2.3 10 Sen

10 Sen Malaysia mang giao diện trắng, dùng chất liệu thép không gỉ.

Xu 10 Sen

Có mệnh giá nhỏ hơn đồng 20 Sen nên kích cỡ đường kính thu nhỏ còn 18.8mm, trọng lượng 2.98g.

Đằng sau giao diện mặt số chuẩn, kiểu dệt độc đáo của người dân bộ lạc Mah Meri được chế tác sắc nét.

Họa tiết này có cảm hứng từ tín ngưỡng & phong tục thường ngày, mang đậm đặc trưng văn hóa.

2.4 5 Sen

Đây là đồng xu có giá trị & kích thước nhỏ nhất hiện lưu hành tại Malaysia.

Xu 5 Sen

Chất liệu sử dụng là thép không gỉ, kích cỡ đường kính 17,78mm, trọng lượng 1.72g.

Mặt hình trên đồng xu này là sự kết hợp giữa họa tiết vải dệt Destar Siga trên nền Sulur Kacang.

3. Các mệnh giá tiền giấy tại Malaysia

Mặt trước của tất cả tiền giấy hiện hành của Malaysia đều có giao diện tương đồng về bố cục. Với chân dung Thủ tướng Tuanku Abdul Rahman. 

Chỉ khác biệt về màu sắc & mệnh giá. 

3.1 500 MYR (500 Ringgit)

Tiền giấy 500 MYR (500 Ringgit)

500 MYR (RM) có giao diện màu đỏ nổi bật, dùng chất liệu giấy xịn.

Tòa án tối cao Kuala Lumpur được in sắc nét tại mặt sau. 

Đồng 500 MYR hiện đã không còn dùng trong lưu thông nữa. 

3.2 100 MYR (100 Ringgit) 

100 MYR thuộc diện đổi mới 6/2012 với tone màu nâu tím. 

Tờ 100 MYR (100 Ringgit) 

Tại mặt phía sau, tờ 100 MYR có in ngọn núi Kinabalu (cao nhất ĐNA) cùng ngọn đá vôi hùng vĩ tại Thung lũng Gunung Api.

Các yếu tố nhận diện tiền thật/giả công nghệ cao như: hình mờ, sợi chuyển động,... đã bổ sung tại cả 2 mặt của tờ tiền.

3.3 50 MYR (50 Ringgit)

Tờ 50 MYR đổi mới giao diện trong loạt thứ 4 - 7/2009. 

Tiền giấy 50 MYR (50 Ringgit)

Tone xanh lá làm màu chủ đạo, kích thước 145 x 69 mm.

Hình ảnh cây cọ dầu - Biểu trưng của Malaysia được chế tác công nghệ cao tại mặt sau. 

Sợi chỉ an ninh thiết kế dọc tại mặt sau, dễ dàng kiểm tra nếu soi dưới ánh sáng hoặc đưa vào máy đếm tiền.

Cụm chi tiết số seri + in ấn siêu nhỏ đã thêm mới. Hỗ trợ tốt hơn cho công cuộc kiểm soát làm giả. 

3.4 20 MYR (20 Ringgit)

20 MYR đã đổi mới đợt 6/2012 với giao diện vàng cam, kích thước 140mm x 65mm.

Tiền giấy 20 MYR (20 Ringgit)

Hệ sinh vật rùa biển Hawksbill - Chủng loại đặc hữu tại biển Malaysia dùng cho mặt sau của tờ tiện này.

Cụm chi tiết miếng vá bóng màu & huỳnh quang đã thêm mới bằng công nghệ cao, khó bắt chước làm giả. 

3.5 10 MYR (10 Ringgit)

10 MYR có kích thước 140mm x 65mm, màu sắc hồng cam nổi bật. 

Loài hoa lớn nhất thế giới Rafflesia Azlanii là hình ảnh in trên mặt sau.

Tiền giấy 10 MYR (10 Ringgit)

Nó được tìm thấy lần đầu ở Khu bảo tồn rừng Hoàng gia Belum, tiểu bang Perak năm 2003. 

Ngoài in size lớn cạnh chân dung thủ tướng còn có thêm ký hiệu RM10 in nổi tại góc phải phía trước.

Đồng thời, xuất hiện trên dải vá bóng màu tại góc trái trên ở mặt sau.

3.6 5 MYR (5 Ringgit)

Có giá trị nhỏ, tờ 5 Ringgit cực kỳ phổ biến trong giao thương thường ngày.

Phiên bản mới nhất ban bố đợi 6/2012, giao diện xanh lá.

Tiền giấy 5 MYR (5 Ringgit)

Đồng 5 MYR giữ nguyên bố cục tại mặt trước theo quy chuẩn. 

Hình ảnh chim mỏ sừng - Buceros Rhinoceros biểu tượng của sức mạnh & lòng dũng cảm in tại mặt sau. 

Cửa sổ trong suốt được thêm với họa tiết Sulur Kacang in mờ. Đặt nghiêng dưới ánh sáng, màu sắc chuyển từ xanh lá sang tím. 

3.7 2 MYR (2 Ringgit) 

Tiền giấy 2 MYR có kích cỡ 130 × 65mm in trên nền giấy cao cấp với sắc đỏ tím.

Tiền giấy 2 MYR (2 Ringgit) 

Mặt phía sau bên trái là hình tháp KL, vệ tinh truyền thông tại chính giữa phía trên. 

Mệnh giá này đã ngừng lưu hành, số lượng còn lại không nhiều, thường lưu giữ với ý nghĩa kỷ niệm. 

3.8 1 MYR (1 Ringgit)

Mang giá trị nhỏ nhất trong loạt tiền giấy lưu hành, 1 MYR có kích cỡ chỉ 120mm X 65mm. 

1 MYR update đổi mới gần nhất đợt 6/2012, giao diện xanh lam. 

Tiền giấy 1 MYR (1 Ringgit)

Diều Wau Bulan là hình in trên đồng 1 MYR, dùng chất liệu chính là tre & giấy. 

Thả diều cùng là 1 trong những môn thể thao truyền thống của Malaysia, phổ biến nhất tại Terengganu, Kelantan.

Tại 2 mặt trước sau đều có bổ sung hàng loạt dấu hiệu phân biệt công nghệ cao.

Có thể soi, quét bằng máy với độ chính xác đạt tới 99.99%.

4. 1 Ringgit Malaysia quy đổi bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Bên cạnh mệnh giá, tỷ lệ quy đổi tiền Malaysia với Việt Nam cũng nhận được nhiều quan tâm.

Tỷ giá Ringgit Malaysia

Dựa theo tỷ giá update mới nhất, chúng ta có các giá trị sau:

Tiền Malaysia (MYR)

Tiền Việt Nam (VND)

5.733,33 

5

28.666,65

10 

57.333,3

50

286.666,5

100 

573.333

Trên đây là tổng hợp nhanh các mệnh giá tiền Malaysia cũng như tỷ giá quy đổi với tiền Việt Nam. Hy vọng, bài viết đưa đến cho bạn nguồn thông tin tham khảo hữu ích!

Hỏi Đáp

Cách nhận biết tiền đô thật giả: Đơn giản, Chuẩn xác nhất

Cách nhận biết tiền đô thật giả: Đơn giản, Chuẩn xác nhất

Các mệnh giá tiền Hy Lạp: Hành trình từ Drachma đến Euro

Các mệnh giá tiền Hy Lạp: Hành trình từ Drachma đến Euro

Các mệnh giá tiền Iran: Lịch sử, Ý nghĩa, Tỷ giá mới nhất

Các mệnh giá tiền Iran: Lịch sử, Ý nghĩa, Tỷ giá mới nhất