Các mệnh giá tiền Indonesia: Đồng Rupiah có gì đặc biệt?

CEO Robert Chinh 2025-01-04 08:19:18 122

Các mệnh giá tiền Indonesia đổi sang tiền Việt là bao nhiêu? Đây là câu hỏi khiến nhiều người băn khoăn khi cần giao dịch. Trong bài viết sau, Yên Phát sẽ tổng hợp từ A - Z mọi thông tin liên quan tới đồng Rupiah Indonesia (IDR).

1. Tổng quan về đơn vị tiền tệ Indonesia 

Tiền tệ hợp pháp tại Indonesia là Rupiah (KH giao dịch là Rp), có mã kiểm soát trên các sàn giao dịch là IDR.

tiền tệ Indonesia 

Đồng Rupiah được hệ thống ngân hàng Trung ương phát hành từ năm 1950. Tiền thường sử dụng cho các giao dịch nội địa, có đóng góp lớn trong nền kinh tế đất nước.

Các mệnh giá tiền Rupiah được lưu hành hiện nay gồm: 50, 100, 200, 500, 1.000, 5.000, 10.000, 20.000, 50.000. Đồng giá trị “khủng” nhất là 100.000 Rp.

2. Các mệnh giá tiền giấy Indonesia 

Tiền giấy Indonesia thường in các mệnh giá lớn từ: 2.000, 5.000, 10.000, 20.000, 50.000, 75.000, 100.000 Rp.

Điểm chung của các mệnh giá tiền giấy Rp là mặt trên in hình ảnh của các vị anh hùng dân tộc. Mặt sau là các công trình kiến trúc, văn hóa biểu tượng đất nước.

2.1 Đồng 100000 Rupiah (100000 Rp)

 Đồng 100000 Rupiah

Đồng 100.000 Rp được phát hành lần đầu 1/1/1999 bằng polymer. Sau đó, in lại với chất liệu cotton vào năm 2004.

Tờ tiền lưu hành hiện nay có màu hồng nhạt. Mặt trước là chân dung 2 vị Ir. Soekarno và Phó chủ tịch - Mohammad Hatta.

Mặt sau là sự phối hợp các hình ảnh đặc biệt như: Raja Ampat, điệu nhảy topeng betawi và hoa lan để thể hiện nét văn hóa đặc trưng của Indonesia.

2.2 Đồng 75000 Rupiah (75000 Rp)

Đồng 75000 Rupiah

Tờ 75.000 Rp được in lại phiên bản kỷ niệm vào năm 2020, màu sắc nổi bật, tone đỏ đặc trưng.

Mặt trước tờ tiền cũng là ảnh chân dung chủ tịch, phó chủ tịch. Mặt sau là các em nhỏ đang mặc trang phục truyền thống trong văn hóa Indonesia.

2.3 Đồng 50000 Rupiah (50000 Rp)

Đồng 50.000 Rp đặc trưng với tone màu xanh dương nhạt. Mặt sau in hình ảnh điệu múa topeng betawi. Thể hiện niềm tự hào của văn hóa Indonesia.

 Đồng 50000 Rupiah

Mặt trước là hình ảnh hoa Jepun và ngài Tiến sĩ H. Djuanda Kartawidjaja.

2.4 Đồng 20000 Rupiah (20000 Rp)

Đồng 20.000 Rupiah có màu xanh lá nhạt, mặt trước là hình ảnh tiến sĩ GSSJ Ratulangi và quốc huy của đất nước.

Đồng 20000 Rupiah

Mặt sau là hình ảnh biểu tượng của Quần đảo Derawan và vũ công Tari Gong độc đáo.

2.5 Đồng 10000 Rupiah (10000 Rp)

Tờ 10.000 Rupi có tone màu tím nhạt, đặc trưng với hình ảnh hoa mộc lan, ngài Frans Kaisiepo,  bản đồ Indonesia ở mặt trước.

Đồng 10000 Rupiah

Mặt sau in hình ảnh Vườn quốc gia Wakatobi, 1 vũ công đang cầm quạt đang mặc trang phục truyền thống của Bali.

2.6 Đồng 5000 Rupiah (5000 Rp)

Đồng 5.000 Rp có màu vàng đất, mặt trước là chân dung ngài chủ tịch Tiến sĩ KH Idham Chalid ở giữa.

Mặt sau là hình ảnh 1 vũ công đang quấn khăn quàng cổ ở chính giữa. 

 Đồng 5000 Rupiah

Bên cạnh là núi lửa Gunung Bromo (núi Bromo) ở Đông Javam - Biểu tượng thiên nhiên của Indo.

2.7 Đồng 2000 Rupiah (2000 Rp)

Đồng 2.000 Rp có màu xám đậm, mặt trước là biểu tượng hoa Champak, chân dung ngài Mohammad Husni Thamrin khi còn trẻ.

Đồng 2000 Rupiah

Ở bên mặt còn lại là hình ảnh 1 vũ công đang cầm dĩa, phong cảnh hùng vĩ của eo biển Ngarai Sianok (Sianok Canyon).

2.8 Đồng 1000 Rupiah (1000 Rp) 

Tờ 1.000 Rp có màu vàng nhạt là mệnh giá nhỏ nhất trong hệ thống tiền giấy của đất nước. 

Mặt trước là hình ảnh bản đồ Indo, cô gái trong trang phục truyền thống gọi là Tjut Meutia. Bên mặt còn lại là hình ảnh Thống đốc của ngân hàng Indonesia.

Đồng 1000 Rupiah

3. Các mệnh giá tiền xu Indonesia 

Các mệnh giá tiền xu Indonesia thường được đúc bằng hợp kim đồng pha niken, thường dùng để mua bán hàng hóa hằng ngày.

Khi tiến hành quy đổi tiền Việt sang Indo, ưu tiên các mệnh giá lớn, đổi thành tiền giấy để có mức phí tốt nhất.

3.1 Đồng xu 1000 Rupiah 

Đồng xu 1000 Rupiah 

Đồng xu 1.000 Rp có màu bạc, được đúc từ hợp kim thép mạ niken. Mặt trước là biểu tượng Garuda Pancasila và chân dung anh hùng của Indonesia.

Bên mặt còn lại là mệnh giá đồng xu được in to rõ. Năm đúc tiền được in bên dưới là năm 2016.

3.2 Đồng xu 500 Rupiah 

Đồng xu 500 Rp được đúc full với chất liệu đồng thau, mặt trước là hình ảnh con dấu Bắc Sumatra.

Đồng xu 500 Rupiah 

Đồng xu này được phát hành năm 2019, hiện vẫn đang được lưu hành.

3.3 Đồng xu 200 Rupiah 

Tiền xu 200 Rp được đúc năm 2016 với chất liệu nhôm. Mặt trước là quốc huy và chân dung người anh hùng có công giành độc lập cho Indonesia.

Đồng xu 200 Rupiah 

3.4 Đồng xu 100 Rupiah 

Tương tự đồng 200 Rp, loại xu 100 Rp cũng được sản xuất năm 2016, chất liệu bằng nhôm, có màu bạc sáng.

Mặt trước là chân dung vị anh hùng của Indo được in nổi. Mặt sau là giá trị và năm phát hành, đường kính loại xu này chỉ 23mm.

Đồng xu 100 Rupiah 

3.5 Đồng xu 50 Rupiah 

Đồng 50 Rp hiện không còn được lưu hành phổ biến, thành phần là kẽm mạ bạc đẹp mắt.

Mặt trước đồng tiền là hình ảnh chân dung người anh hùng có công trong lịch sử Indo, mặt sau là quốc huy được in nổi.

3.6 Đồng xu 25 Rupiah 

Tiền xu 25 Rp hiện nay không còn được sản xuất và lưu hành. 1 mặt là hình ảnh chim ưng, mặt sau là chân dung anh hùng đất nước.

4. Tỷ giá đổi tiền Indonesia sang tiền Việt Nam

đổi tiền Indonesia sang tiền Việt Nam

Hiện nay, tiền Indonesia có thể quy đổi sang tiền Việt ở các hệ thống ngân hàng lớn. Bạn có thể check thông tin, giao dịch nhanh chóng.

Bên dưới đây là bảng thông tin quy đổi 1 số mệnh giá thông dụng, cập nhật ngày 4/1/2025:

Rupiah (IDR)

Đồng (VNĐ)

1 IDR

1,571 VND

10 IDR

15,706 VND

100 IDR

157,062 VND

1.000 IDR

1.570,62 VND

2.000 IDR

3.141,24 VND

5.000 IDR

7.853,1 VND

10.000 IDR

15.706,2 VND

100.000 IDR

157.062 VND

1.000.000 IDR

1.570.620 VND

Lưu ý: Tỷ giá này có sự thay đổi liên tục hằng ngày, nên kiểm tra liên tục website của các ngân hàng Nhà nước để có giá đổi tốt nhất.

Trên đây là toàn bộ thông tin về các mệnh giá tiền Indonesia thông dụng được Yên Phát tổng hợp. Nếu cần kiểm đếm, check thật - giả có thể liên hệ đơn vị để mua máy đếm tiền chuyên dụng.

Hỏi Đáp

Các mệnh giá tiền Mexico: Lịch sử, Văn hoá, Tỷ giá

Các mệnh giá tiền Mexico: Lịch sử, Văn hoá, Tỷ giá

Các mệnh giá tiền Thổ Nhĩ Kỳ: Lịch sử, Ý nghĩa, Tỷ Giá

Các mệnh giá tiền Thổ Nhĩ Kỳ: Lịch sử, Ý nghĩa, Tỷ Giá

Các mệnh giá tiền Séc: Lịch sử, Ý nghĩa, Tỷ giá mới nhất

Các mệnh giá tiền Séc: Lịch sử, Ý nghĩa, Tỷ giá mới nhất