Các mệnh giá tiền Belarus: Lịch sử, Ý nghĩa, Tỷ giá
Nội dung chính [ Hiện ]
Nhiều người thường gộp chung các mệnh giá tiền Belarus giống với tiền Nga. Vì đều được tách từ Liên Xô cũ, tuy nhiên vẫn có 1 số khác biệt. Để bạn phân biệt được tiền tệ Belarus chính xác, có tỷ giá quy đổi sang VNĐ tốt nhất, Yên Phát đã cập nhật thông tin chi tiết bên dưới.
1. Thông tin cơ bản về tiền tệ Belarus
Đồng Rúp Belarus được phát hành bởi Ngân hàng quốc gia CH Belarus. Đây là loại tiền tệ được dùng để giao dịch nội địa, có nhiều tên gọi khác là rubel, đồng rúp, tiền rúp…
- Kí hiệu
Rúp được viết tắt là руб hoặc р, mã ISO giao dịch trên các sàn hối đoái là BYN.
Đồng tiền được phân thành 100 đơn vị nhỏ hơn, tức là 1 Rúp = 100 kopeck.
Sức mạnh của đồng tiền này dựa trên 1 rổ tiền tệ gồm Rúp Nga (60%), Đô la Mỹ (30%), đồng Nhân dân tệ (10%).
- Lịch sử
Đồng Rúp đầu tiên của Belarus được phát hành từ năm 1992. Giải quyết nhu cầu thanh toán bằng tiền mặt ở nhiều lĩnh vực.
Từ tháng 5/1992, mặc dù tiền tệ lưu hành ở Belarus vẫn là Rúp Nga nhưng được tin ấn tại Ngân hàng CH Belarus.
Đồng Belarus hậu Xô mới chính thức thay thế được Rúp Nga. Tỷ giá quy đổi hấp dẫn là 1 rúp Belarus = 10 rúp Liên Xô cũ.
Đồng Rúp thứ 2 của nước này được phát hành năm 2000. Tới năm 2016 in đợt mới thêm 1 lần nữa , được sử dụng cho tới hôm nay.
2. Điểm danh các mệnh giá tiền xu Belarus
Vào ngày 27/12/2016, tiền xu Belarus chính thức được in lần đầu tiên với các mệnh giá thông dụng gồm: 1, 2, 5, 10, 20, 50 kopeck, đồng 1 rúp, 2 rúp…
2.1 Đồng 2 Rúp
- Đường kính: 23.5mm
- Khối lượng: 5.81g
- Chất liệu: Vòng ngoài thép - đồng thau, trung tâm thép - niken.
- Mặt trước: Quốc huy đất nước, năm đúc, hoạ tiết Bahach.
- Mặt sau: Mệnh giá, hình ảnh biểu tượng cho hạnh phúc, tự do.
2.2 Đồng 1 Rúp
- Đường kính: 21.25mm
- Khối lượng: 5.6g
- Chất liệu: Thép - Niken
- Mặt trước: Quốc huy, tên nước, năm được đúc.
- Mặt sau: Giá trị, biểu tượng cho sự sinh sôi phát triển.
2.3 Đồng 50 kopeck
- Đường kính: 22.25mm
- Khối lượng: 3.95g
- Chất liệu: Thép - Đồng thau.
- Mặt trước: Biểu tượng quốc huy, tên nước, năm được đúc.
- Mặt sau: Mệnh giá, vật trang trí thể hiện sự sinh sôi nảy nở.
2.4 Đồng 20 kopeck
- Đường kính: 20.35mm
- Khối lượng: 3.7g
- Chất liệu: Thép - Đồng thau.
- Mặt trước: Quốc huy, năm đúc, tên nước Belarus.
- Mặt sau: Biểu tượng của sự sinh trưởng, mệnh giá bằng tiếng Belarus.
2.5 Đồng 10 kopeck
- Đường kính: 17.7mm
- Khối lượng: 2.8g
- Chất liệu: Thép - Đồng thau.
- Mặt trước: Quốc huy chính thức, tên nước, năm đúc tiền.
- Mặt sau: Giá trị đồng xu, biểu tượng của sự sinh sôi.
2.6 Đồng 5 kopeck
- Đường kính: 19.8mm
- Khối lượng: 2.7g
- Chất liệu: Thép - Đồng.
- Mặt trước: Quốc huy, tên nước, năm đúc.
- Mặt sau: Mệnh giá, biểu tượng của sự giàu có, thịnh vượng.
2.7 Đồng 2 kopeck
- Đường kính: 17.5mm
- Khối lượng: 2.1g
- Chất liệu: Thép - Đồng.
- Mặt trước: Quốc huy, tên nước, năm được đúc và phát hành.
- Mặt sau: Mệnh giá đồng xu, vật tượng trưng cho thịnh vượng.
2.8 Đồng 1 kopeck
- Đường kính: 15mm
- Khối lượng: 1.55g
- Chất liệu: Thép - Đồng.
- Mặt trước: Quốc huy chính thức, tên nước, năm được đúc.
- Mặt sau: Hình ảnh tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng và mệnh giá.
3. Điểm danh các mệnh giá tiền giấy Belarus
Tiến giấy Belarus được sản xuất và phân phối qua 3 thế hệ khác nhau. Trong đó, đợt năm 2016 phát hành còn được sử dụng tới hôm nay.
Các mệnh giá thông dụng, được dùng giao dịch thường xuyên gồm: 5, 10, 20, 50, 100, 200 và 500 Rúp Belarus.
3.1 Đồng 500 Rúp Belarus
- Kích thước: 159 x 72 (mm)
- Màu sắc: Xanh dương tím
- Mặt trước: Hình ảnh Tòa nhà Thư viện Belarus tọa lạc tại Minsk.
- Mặt sau: 1 bức tranh ghép lại về chủ đề văn học cổ đại.
3.2 Đồng 200 Rúp Belarus
- Kích thước: 155 x 72 (mm)
- Màu sắc: Tím đậm
- Mặt trước: Ảnh Bảo tàng nghệ thuật tại khu Mahilyow.
- Mặt sau: Hình ảnh ghép lại về đề tài thủ công, quy hoạch đất nước.
3.3 Đồng 100 Rúp Belarus
- Kích thước: 151 x 72 (mm)
- Màu sắc: Lam ngọc
- Mặt trước: Lâu đài Niasvizh.
- Mặt sau: Hình ảnh ghép lại về đề tài sân khấu, lễ hội dân gian.
3.4 Đồng 50 Rúp Belarus
- Kích thước: 147 x 72 (mm)
- Màu sắc: Xanh lá
- Mặt trước: Lâu đài Mir.
- Mặt sau: Hình ảnh ghép lại với đề tài nghệ thuật sống động.
3.5 Đồng 20 Rúp Belarus
- Kích thước: 143 x 72 (mm)
- Màu sắc: Màu vàng
- Mặt trước: Tòa dinh thự đồ sộ Rumyantsev-Paskevich (tại Homyel).
- Mặt sau: Hình ảnh ghép lại về đề tài tâm linh bí ẩn.
3.6 Đồng 10 Rúp Belarus
- Kích thước: 139 x 72 (mm)
- Màu sắc: Xanh nhạt
- Mặt trước: Biểu tượng nhà thờ biến hình độc đáo tại Polatsk.
- Mặt sau: Minh hoạ hình ảnh chủ đề tâm linh khai sáng, ngành in ấn.
3.7 Đồng 5 Rúp Belarus
- Kích thước: 136 x 72 (mm)
- Màu sắc: Màu cam đậm.
- Mặt trước: Hình ảnh cảnh đẹp Belaya Vezha (Kamyanyets).
- Mặt sau: Minh hoạ các khu định cư đầu tiên của tộc người Slav (Belarus).
4. Tỷ giá quy đổi mệnh giá Rúp Belarus (BYR) sang tiền Việt (VNĐ)
Rúp Belarus tại Việt Nam không thông dụng bằng đồng Rúp Nga. Đặc biệt mức độ chênh lệch tỷ giá tiền Việt cũng không nhiều.
Khi thực hiện quy đổi, nên chọn các mệnh giá tiền lớn để có ưu đãi tốt nhất.
Trên đây là toàn bộ thông tin về các mệnh giá tiền Belarus được Yên Phát tổng hợp và chia sẻ. Bạn có thể dễ dàng nhận biết được tờ nào bao nhiêu, tiền thật - tiền giả.
Hỏi Đáp