Các mệnh giá tiền Bangladesh: Lịch sử, Ý nghĩa, Tỷ giá
Nội dung chính [ Hiện ]
Các mệnh giá tiền Bangladesh không được lưu hành trao đổi thông dụng. Nếu muốn du lịch, buôn bán ở quốc gia này phải tìm hiểu về chính sách tiền tệ. Các mệnh giá được in ấn khá đa dạng, bao gồm cả tiền giấy lẫn tiền xu. Bạn phải biết cách phân biệt và quy đổi như thế nào cho chuẩn.
1. Tìm hiểu thông tin cơ bản về tiền Bangladesh
- Đơn vị tiền tệ, ký hiệu chính thức
Tiền Bangladesh được phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Bangladesh, có tên gọi là Taka, mã số ISO 4217 là BDT.
Hiện nay, tiền gồm 2 loại là tiền xu, tiền giấy, có 2 tên gọi là Taka và Poisha. Giá trị quy đổi thì 1 Taka = 100 Poisha.
Đồng tiền này được phát hành để giao dịch nội địa, sử dụng trong phạm vi Bangladesh từ năm 1971. Trước đó, quốc gia này dùng đồng Rupee của Ấn Độ.
- Các dấu mốc lịch sử tiền tệ quan trọng
Trước năm 1971, Bangladesh vẫn chưa giành được độc lập, sử dụng đồng rupee Pakistan trong các giao dịch, mua bán.
Vào ngày 4/3/1972, đồng Taka chính thức được in ấn để thay thế rupee Pakistan, tỷ giá 1 đổi 1.
Năm 2000, Ngân hàng thử nghiệm phát hành tiền Polymer với mệnh giá 10 Taka. Tuy nhiên, do nhiều vấn đề nên đã bị thu hồi sau đó.
Từ năm 2011, đất nước này đã phát hành đợt tiền mới với chân dung của ngài Bangabandhu Sheikh Mujibur Rahman, lưu hành tới hiện tại.
2. Các mệnh giá tiền xu Bangladesh đã phát hành
Hiện nay, các đồng xu Bangladesh vẫn còn được lưu hành, sử dụng rộng rãi gồm: 5 Taka, 2 Taka và 1 Taka.
1 số mệnh giá thấp hơn là poysha vẫn được phép giao dịch, nhưng không còn được nhiều người quan tâm.
2.1 Đồng xu 5 Taka Bangladesh
- Năm: 2012
- Chất liệu: Sắt mạ thép không gỉ.
- Kích cỡ: 25.5mm
- Mặt trước: Ngài Quốc phụ Sheikh Mujibur Rahman.
- Mặt sau: Logo hệ thống Ngân hàng Trung ương Bangladesh.
2.2 Đồng xu 2 Taka Bangladesh
- Năm: 2013
- Chất liệu: Thép chống gỉ.
- Kích cỡ: 24mm
- Mặt trước: In hình Quốc huy Bangladesh
- Mặt sau: Chân dung ngài Sheikh Mujibur Rahman đáng kính.
2.3 Đồng xu 1 Taka Bangladesh
- Năm: 2010
- Chất liệu: Thép chống gỉ.
- Kích cỡ: 21.5mm
- Mặt trước: Biểu tượng Quốc huy Bangladesh.
- Mặt sau: Hình ảnh chân dung Sheikh Mujibur Rahman.
2.4 Đồng xu 50 poysha
- Năm: 1973
- Chất liệu: Đồng thau - niken.
- Kích cỡ: 22mm.
- Mặt trước: Quốc huy chính thức Bangladesh
- Mặt sau: Hình chim bồ câu ngay chính giữa.
2.5 Đồng xu 25 poysha
- Năm: 1977
- Chất liệu: Thép.
- Kích cỡ: 19mm.
- Mặt trước: Biểu tượng quốc gia quốc huy Bangladesh.
- Mặt sau: Hình ảnh cái đầu của hổ Bengal.
2.6 Đồng xu 10 poysha
- Năm: 1973 - 1974
- Chất liệu: Hợp kim nhôm.
- Kích cỡ: 24mm, vòng tròn khía làm 8.
- Mặt trước: Hình ảnh quốc huy chính thức Bangladesh.
- Mặt sau: 1 lá trầu lớn ở trung tâm.
2.7 Đồng xu 5 poysha
- Năm: 1973 - 1974
- Chất liệu: Hợp kim nhôm.
- Kích cỡ: 22mm, hình vuông bo góc.
- Mặt trước: Biểu tượng quốc huy của Bangladesh.
- Mặt sau: 1 chiếc cày xoay để bên trong bánh răng.
2.8 Đồng xu 1 poysha
- Năm: 1974
- Chất liệu: Hợp kim nhôm.
- Kích cỡ: 16mm.
- Mặt trước: Biểu tượng quốc huy của nước Bangladesh.
- Mặt sau: Mệnh giá.
3. Các mệnh giá tiền Bangladesh giấy hiện hành
Mệnh giá tiền giấy Taka bao gồm nhiều loại, giá trị lớn hơn, bao gồm 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000 Taka.
3.1 Đồng tiền 1000 Taka
- Năm: 2011
- Màu sắc: Tím than.
- Kích thước: 160 x 70 (mm)
- Mặt trước: Ngài Sheikh Muzibur Rahman.
- Mặt sau: Tòa nhà Quốc hội Bangladesh.
3.2 Đồng tiền 500 Taka
- Năm: 2011
- Màu sắc: Xanh lá cây đậm.
- Kích thước: 147 x 65mm.
- Mặt trước: Ngài Sheikh Muzibur Rahman.
- Mặt sau: Minh hoạ nền nông nghiệp trù phú của Bangladesh.
3.3 Đồng tiền 200 Taka
- Năm: 2020
- Màu sắc: Hồng tím.
- Kích thước: 146 x 63mm.
- Mặt trước: Chân dung ông Sheikh Muzibur Rahman.
- Mặt sau: Cũng là hình ảnh Ngài Sheikh Muzibur Rahman.
3.4 Đồng tiền 100 Taka
- Năm: 2011
- Màu sắc: Xanh nước biển đậm.
- Kích thước: 140 x 62mm.
- Mặt trước: Chân dung Sheikh Muzibur Rahman.
- Mặt sau: Đền thờ Hồi giáo Ngôi sao tại Bangladesh.
3.5 Đồng tiền 50 Taka
- Năm: 2019
- Màu sắc: Cam đất.
- Kích thước: 130 x 60mm
- Mặt trước: Hình ảnh của Ngài Sheikh Muzibur Rahman.
- Mặt sau: Tranh Moi deya đang bừa ruộng của Shilpacharza Zainul Abedin.
3.6 Đồng tiền 20 Taka
- Năm: 2012
- Màu sắc: Xanh lá cây nhạt.
- Kích thước: 127 x 60mm
- Mặt trước: Ngài Sheikh Mujibur Rahman.
- Mặt sau: Đền thờ Hồi giáo Sixty Dome.
3.7 Đồng tiền 10 Taka
- Năm: 2012
- Màu sắc: Hồng đậm.
- Kích thước: 122 x 60mm.
- Mặt trước: Chân dung của Sheikh Mujibur Rahman.
- Mặt sau: Đền thờ Hồi giáo Baitul Mokarram.
3.8 Đồng tiền 5 Taka
- Năm: 2016.
- Màu sắc: Tím nhạt.
- Kích thước: 117 x 60mm
- Mặt trước: Chân dung chính trị gia Sheikh Mujibur Rahman.
- Mặt sau: Đền thờ Hồi giáo Kusumba.
3.9 Đồng tiền 2 Taka
- Năm: 2011
- Màu sắc: Cam pha xanh lá.
- Kích thước: 100 x 60mm.
- Mặt trước: Chân dung ngài Sheikh Mujibur Rahman.
- Mặt sau: Hình ảnh tượng đài Shaheed Minar (1972) toạ lạc ở Dhaka.
4. Quy đổi mệnh giá tiền Bangladesh sang tiền Việt Nam
Mệnh giá tiền Bangladesh có chênh lệch khá lớn với tiền Việt Nam. Khi quy đổi nên ưu tiên các tờ như 200, 500, 1000 Taka.
Hầu hết các ngân hàng lớn hoặc đại lý có dịch vụ đổi tiền tệ đều hỗ trợ đổi tiền Taka. Bạn nên cập nhật thông tin mới nhất tại các ngân hàng trước.
Trên đây là toàn bộ thông tin về các mệnh giá tiền Bangladesh, mong rằng bạn sẽ có thêm kiến thức về loại tiền này. Nếu cần check tiền thật - giả, mua máy đếm tiền giá rẻ có thể liên hệ Yên Phát.
Hỏi Đáp