Các mệnh giá tiền Angola: Bí mật Ít ai biết về đồng Kwanza

CEO Robert Chinh 2025-01-17 08:08:19 118

Nếu đang tìm hiểu các mệnh giá tiền Angola cũng như cách quy đổi sang tiền Việt, nhất định phải đọc thông tin được bên dưới. Thông tin được cung cấp gồm: lịch sử hình thành, các loại tiền xu, tiền giấy lưu hành tại Angola.

1. Khái lược thông tin chung về tiền Angola 

Đồng tiền Angola được lưu hành chính thức là Kwanza (KH: KZ). Đây là quốc gia đang có nền kinh tế tăng trưởng ổn định tại tây nam Châu Phi.

Dưới đây là 1 số thông tin sơ lược về đồng tiền này được Yên Phát tổng hợp.

1.1 Đơn vị tiền tệ Angola chính thức

tiền Angola 

Kwanza là đồng tiền được cho phép giao dịch hợp pháp tại Cộng Hòa Angola từ năm 1977.

Hiện nay, các loại tiền Angola được lưu hành bao gồm: tiền xu, tiền giấy. Với các mệnh giá gồm 1, 5, 10, 200, 500, 1.000, 2.000, mệnh giá lớn nhất là 5.000 kwanza.

Đồng tiền được phát hành bởi Ngân hàng TW Angola. Thường được sử dụng để mua bán, giao dịch nội bộ trong nước.

1.2 Lịch sử phát hành tiền Angola 

Trước khi giành độc lập, Angola sử dụng đồng tiền chính thức là Escudo Angola. Đây là loại tiền tệ có nguồn gốc tại Bồ Đào Nha.

tiền Angola cũ

Kể từ thời điểm giành được độc lập, quốc gia này sử dụng 4 loại tiền tệ khác nhau, đều có tên gọi chung là Kwanza.

  • Năm 1977 - 1990: Đồng Kwanza đầu tiên được phát hành vào năm 1977, được dùng thay thế đồng Escudo với tỷ lệ quy đổi 1:1.
  • Năm 1990 - 1995: Đồng Novo Kwanza (AON) thay thế hoàn toàn AOK với tỷ lệ 1:1. Chỉ 5% được cho phép đổi thành tiền, số còn lại phải đổi thành chứng khoán cho chính phủ quản lý.
  • Năm 1995 - 1999: Kwanza Reajustado (AOR) được in thay cho AON trước đó. Với mức quy đổi chênh lệch khá “khủng” là 1 AOR = 1000 AON.
  • Năm 1999 - nay: Đồng Kwanza (AOA) được phát hành và sử dụng chính thức tới ngày nay, 1 AOA = 1.000.000 AOR.

tiền Angola hiện nay

2. Các mệnh giá tiền xu Angola 

Các mệnh giá tiền xu Angola từng được đúc bao gồm: 1, 2, 5, 10, 50, 100 AOA. Trong đó, 3 loại được giao dịch thông dụng nhất là 1, 5, 10 AOA.

2.1 Đồng 100 Kwanza Angola (100 AOA)

Đồng 100 Kwanza Angola

Phiên bản đặc biệt 100 AOA được đúc vào năm 2015 nhằm kỷ niệm 40 năm độc lập của Angola.

Chất liệu đồng xu là thép bọc đồng thau, mặt trước là hình ảnh người lính và người dân đang cùng giương lá cờ tổ quốc.

Mặt sau in chính giữa là mệnh giá đồng xu, trang trí Hologram bắt mắt.

2.2 Đồng 50 Kwanza Angola (50 AOA)

Đồng 50 AOA được phát hành năm 2015, cũng trong dịp kỷ niệm 40 năm độc lập.

 Đồng 50 Kwanza Angola

Chất liệu của đồng tiền là thép mạ niken. Mặt trước là hình ảnh người nông dân, người lính đang giơ cao ngọn cờ tổ quốc.

Mặt sau là mệnh giá đồng tiền được in ở trung tâm, họa tiết trang trí 3 chiều sống động.

2.3 Đồng 10 Kwanza Angola (10 AOA) 

Đồng 10 AOA phát hành năm 2012, chất liệu là thép mạ đồng thau, bên ngoài mạ niken có màu bạc.

Đồng 10 Kwanza Angola

Mặt trước đồng xu là quốc huy của Angola, mặt sau là các họa tiết hình học độc đáo.

2.4 Đồng 5 Kwanza Angola (5 AOA)

Đồng 5 Kwanza Angola được đúc năm 2012, chất liệu là đồng ở vòng ngoài, hợp kim niken ở trung tâm.

Phía trước đồng xu là quốc huy Angola, mặt còn lại là thiết kế hình học đẹp mắt.

Đồng 5 Kwanza Angola

2.5 Đồng 2 Kwanza Angola (2 AOA)

Đồng 2 Kwanza Angola được đúc lần đầu năm 1999, hiện nay đã không còn được lưu hành trên thị trường.

Chất liệu đồng xu là thép mạ niken, mặt trước in hình quốc huy của Angola, đường kính là 22mm.

2.6 Đồng 1 Kwanza Angola (1 AOA)

Đồng xu 1 AOA cũng được phát hành cùng đợt năm 2012, chất liệu là thép mạ đồng thau.

Mặt trước đồng tiền là logo BNA nằm trong đường viền bánh răng, bên dưới là năm phát hành. 

Đồng 1 Kwanza Angola

Phía còn lại đồng xu là các hoa văn đặc trưng trong ngành dệt may.

3. Các mệnh giá tiền giấy Angola

Các mệnh giá tiền giấy Angola có giá trị lớn, được giao dịch thông dụng hơn. Bao gồm: 50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 5000 AOA.

3.1 Tờ 5000 Kwanza Angola 

Tờ 5000 Kwanza Angola 

  • Phát hành: Năm 2020.
  • Màu sắc: Tím đậm.
  • Kích cỡ: 144 x 73mm.
  • Mặt trước: chân dung Tiến sĩ António Agostinho Neto, tổng thống đầu tiên tại Angola.
  • Mặt sau: tàn tích sót lại của nhà thờ Kulumbimbi (Mbanza Kongo).

3.2 Tờ 2000 Kwanza Angola

Tờ 2000 Kwanza Angola

  • Phát hành: Năm 2020.
  • Màu sắc: Xanh lá cây.
  • Kích cỡ: 138 x 74mm.
  • Mặt trước: chân dung tổng thống đầu tiên của CH Angola - Tiến sĩ António Agostinho Neto.
  • Mặt sau: phong cảnh dãy Serra da Leba (Namibe).

3.3 Tờ 1000 Kwanza Angola

 Tờ 1000 Kwanza Angola

  • Phát hành: Năm 2020:
  • Màu sắc: Tím nhạt.
  • Kích cỡ: 132 x 70mm.
  • Mặt trước: Tiến sĩ António Agostinho Neto, vị tổng thống đầu của CH Angola.
  • Mặt sau: Phong cảnh đỉnh Luvili hùng vĩ (tỉnh Huambo).

3.4 Tờ 500 Kwanza Angola

Tờ 500 Kwanza Angola

  • Phát hành: Năm 2020.
  • Màu sắc: Nâu đậm.
  • Kích cỡ: 126 x 66mm.
  • Mặt trước: Tổng thống đầu tiên của CH Angola - Tiến sĩ António Agostinho Neto.
  • Mặt sau: Phong cảnh giữa 2 đỉnh Tundavala và Huila hoành tráng.

3.5 Tờ 200 Kwanza Angola 

Tờ 200 Kwanza Angola 

  • Phát hành: Năm 2020.
  • Màu sắc: Xanh dương kết hợp với xanh lá.
  • Kích cỡ: 118 x 62mm.
  • Mặt trước: Tương tự cũng in chân dung Tổng thống António Agostinho Neto.
  • Mặt sau: Hình ảnh đỉnh Piedras Negras de Punduandongo (tỉnh Malanje).

3.6 Tờ 100 Kwanza Angola

Tờ 100 Kwanza Angola

  • Phát hành: Năm 2012.
  • Màu sắc: Nâu đậm.
  • Kích cỡ: 156 × 66mm.
  • Mặt trước: Chân dung José Eduardo dos  Santos và António Agostinho Neto cùng nhìn về 1 hướng. Cả 2 đều từng là tổng thống của Angola.
  • Mặt sau: Hình ảnh thác nước Binga và 1 chú chim đang chao liệng, quốc huy nằm ở bên trái.

3.7 Tờ 50 Kwanza Angola

Tờ 50 Kwanza Angola

  • Phát hành: Năm 2012.
  • Màu sắc: Nâu đậm.
  • Kích cỡ: 145 x 66 mm.
  • Mặt trước: Tương tự là chân dung 2 vị Angola José Eduardo dos Santos, António Agostinho Neto.
  • Mặt sau: Phong cảnh thác nước Cuemba nằm bên góc phải. Có 1 chú chim đang bay lượn trên thác.

4. Quy đổi tiền Angola đổi ra tiền Việt Nam

Hệ thống các ngân hàng lớn Việt Nam đều cho phép quy đổi tiền Angola sang tiền Việt và ngược lại.

Bên dưới đây là bảng cập nhật tỷ giá mới nhất để bạn dễ dàng tham khảo. Lưu ý: Tỷ giá này sẽ thay đổi liên tục hằng ngày.

Quy đổi tiền Angola đổi ra tiền Việt Nam

Kwanza (AOA)

Đồng (VNĐ)

1 AOA

27,550 VND

2 AOA

55,099 VND

5 AOA

137,749 VND

10 AOA

275,497 VND

50 AOA

1.377,485 VND

100 AOA

2.754,970 VND

200 AOA

5.509,940 VND

500 AOA

13.774,850 VND

1000 AOA

27.549,700 VND

2000 AOA

55.099,400 VND

5000 AOA

137.748,500 VND

Trên đây là toàn bộ thông tin về các mệnh giá tiền Angola và tỷ giá quy đổi sang tiền Việt. Nếu cần kiểm đếm hoặc check tiền thật - giả số lượng lớn, liên hệ  Yên Phát để được tư vấn mua máy kiểm đếm tiền giá rẻ.

Hỏi Đáp

Các mệnh giá tiền Thụy Sĩ được sử dụng rộng rãi nhất

Các mệnh giá tiền Thụy Sĩ được sử dụng rộng rãi nhất

Các mệnh giá tiền Kuwait: Lịch sử, Ý nghĩa, Tỷ giá

Các mệnh giá tiền Kuwait: Lịch sử, Ý nghĩa, Tỷ giá

Các mệnh giá tiền Bangladesh: Lịch sử, Ý nghĩa, Tỷ giá

Các mệnh giá tiền Bangladesh: Lịch sử, Ý nghĩa, Tỷ giá